Câu 1: Cung cấp hầu hết các tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho tất cả các ngành kinh tế là vai trò của ngành nào dưới đây?
B. Dịch vụ.
C. Công nghiệp.
D. Xây dựng.
A. Nông nghiệp.
Câu 2: Trình độ phát triển công nghiệp hóa của một nước biểu thị đặc điểm nào dưới đây?
A Sức mạnh an ninh, quốc phòng của quốc gia.
B. Trình độ lao động, khoa học của một quốc gia.
C. Sự phát triển mạnh mẽ của khoa học kĩ thuật.
D. Trình độ phát triển và sự lớn mạnh về kinh tế.
Câu 3. Dựa vào tính chất tác động đến đối tượng lao động, sản xuất công nghiệp được chia thành hai nhóm chính là
A. công nghiệp nặng và công nghiệp nhẹ
B . công nghiệp chế tạo và công nghiệp hóa chất.
C. công nghiệp khai thác và cổng nghiệp chế biến.
D. công nghiệp sản xuất và công nghiệp chế biến.
Câu 4. Quá trình chuyển dịch từ một nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp sang một nền kinh tế dựa vào sản xuất công nghiệp được gọi là
D. tự động hóa.
A. công nghiệp hóa.
B. cơ giới hóa.
C. hiện đại hóa.
Câu 5. Sự phát triển công nghiệp có tác dụng thúc đẩy sự phát triển của
A. tất cả các ngành kinh tế.
B. nông nghiệp.
C. giao thông vận tải.
D. thương mại.
Câu 6. Nhân tố nào sau đây giúp các ngành công
nghiệp phát triển nhanh và bền vững?
A. Dân cư và nguồn lao động,
B. Thị trường.
C. Đường lối chính sách.
D. Trình độ khoa học kĩ thuật.
Câu 7. Nhân tố làm tạo điều kiện đẻ công nghiệp thay đổi về cơ cấu và phân bố là
B. tiến bộ khoa học - kĩ thuật.
A. dân cư và lao động
C. nguồn vốn và thị trường
D. chính sách của nhà nước.
Câu 8. Ý nào sau đây đúng với vai trò của ngành sản xuất công nghiệp?
A. Cung cấp tư liệu sản xuất cho toàn bộ nền kinh tế.
B . Cung cấp lương thực thực phẩm cho con người.
C. Là cơ sở để phát triển ngành chăn nuôi.
D. Tạo ra mối liên hệ kinh tế, xã hội giữa các địa phương, các nước.
Câu 9. Việc phân loại các ngành công nghiệp thành: công nghiệp khai thác, công nghiệp chế
biển dựa vào
B. tính chất tác động đến đối tượng lao động.
A. công dụng kinh tế của sản phẩm.
D . tính chất sở hữu của sản phẩm.
C. nguồn gốc sản phẩm.
Câu 10. Than là nguồn nhiên liệu quan trọng cho
A. nhà máy chế biến thực phẩm.
B. nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyện kim
D. nhà máy thủy điện, nhà máy điện hạt nhân.
C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 11. Nguyên liệu chủ yếu của công nghiệp
thực phẩm là sản phẩm của ngành
A. khai thác gỗ, khai thác khoáng sản.
B. khai thác khoáng sản, thủy sản.
D. khai thác gỗ, chăn nuôi và thủy sản.
C. trồng trọt, chăn nuôi và thuy sản.
Câu 12. Ngành công nghiệp nào sau đây thường gắn chặt với nông nghiệp?
A. Điện tử - tin học.
B. Hóa chất và cơ khí.
C. Dệt - may, giày - da.
D. Chế biến thực phẩm.
Câu 13. Công nghiệp điện từ - tin học được coi là
A. có vị trí quan trọng, là qua tim của ngành công nghiệp nặng.
B. thước đo trình độ phát triển kinh tế, kĩ thuật của các quốc gia.
C. nguồn nhiên liệu quan trọng “vàng đen" của nhiều quốc gia. D. ngành công nghiệp đi trước một bước trong phát triển kinh tế.
Câu 14. Ngành công nghiệp chế biến thực phẩm thường gắn chặt với ngành
A. nông nghiệp. B. giao thông.
C. thương mại.
D. du lịch.
Câu 15. Ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chịu ảnh hưởng nhiều bởi
A. nguồn nhiên liệu và thị trường tiêu thụ.
B. lao động, nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
C. việc sử dụng nhiên liệu, chi phí vận chuyển.
D. thời gian và chi phí xây dựng tốn kém.
Câu 16. Trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản là nguyên liệu chủ yếu của công nghiệp nào sau đây?
A. Công nghiệp điện từ - tin học.
B. Công nghiệp khai thác than. D. Công nghiệp khai thác dầu mỏ.
C. Công nghiệp thực phẩm.
Câu 17. Ngành công nghiệp nào sau đây đòi hỏi lao động có trình độ, chuyên môn kĩ thuật cao?
A. Công nghiệp điện tử - tin học.
B. Công nghiệp thực phẩm.
C. Công nghiệp khai thác than.
D. Công nghiệp luyện kim.
Câu 18. Ngành công nghiệp nào sau đây phụ thuộc vào kĩ thuật khoan sâu?
A. Công nghiệp điện từ - tin học.
B. Công nghiệp khai thác dầu khí.
C. Công nghiệp khai thác than.
D. Công nghiệp luyện kim.
Câu 19. Ngành công nghiệp nào cho ra sản phẩm không lưu giữ được?
A. Công nghiệp điện lực.
B. Công nghiệp thực phẩm.
C. Công nghiệp khai thác than.
D. Công nghiệp luyện kim.
Câu 20. Ngành công nghiệp nào sau đây tập trung chủ yếu ở các nước phát triển?
B. Công nghiệp thực phẩm.
A. Công nghiệp điện từ - tin học.
C. Công nghiệp khai thác than.
D. Công nghiệp luyện kim.
Câu 21. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp đơn giản nhất là
A. điểm công nghiệp.
B. vùng công nghiệp.
D. khu công nghiệp tập trung.
C. trung Tâm công nghiệp.
Câu 22. Các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp được hình thành có vai trò
A. nhằm áp dụng có hiệu quả thành tựu KHKT vào sản xuất. B
. nhằm sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên, đạt hiệu quả kinh tế cao. C. nhằm hạn chế tối đa các tác hại do hoạt động công nghiệp gây ra.
D. nhằm phân bố hợp lí nguồn lao động giữa miền núi và đồng bằng.
Câu 1: C. Công nghiệp
-> Vì ngành công nghiệp là cơ sở vật chất kĩ thuật cho tát cả các ngành kinh tế
Câu 2: D. Trình độ phát triển và sự lớn mạnh về kinh tế
-> Trình độ phát triển lớn mạnh về kinh tế là chứng minh cho sự phát triển của một nước
Câu 3: C. Công nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến
-> Theo tính chất tác động đến đối tượng lao động, sản xuất công nghiệp được chia làm hai nhóm chính là công nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến
Câu 4: A. Công nghiệp hóa
-> Quá trình chuyển dịch từ một nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp sang một nền kinh tế dựa vào sản xuất công nghiệp được gọi là công nghiệp hóa
Câu 5: A. Tất cả các ngành kinh tế
-> Sự phát trienr công nghiệp có tác dụng thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế
Câu 6: D. Trình độ khoa học kĩ thuật
-> Nhân tố về trình độ khoa học kĩ thuật giúp các ngành công nghiệp phát triển nhanh và bền vững
Câu 7: C. Nguồn vốn và thị trường
-> Để tạo điều kiện để công nghiệp thay đổi về cơ cấu và phân bố là nguồn vốn và thị trường thu nạp
Câu 8: A. Cung cấp tư liệu sản xuất cho toàn bộ nền kinh tế
Câu 9: B. Tính chất tác động đến đối tượng lao động
-> Việc phân loại các ngành công nghiệp thành dựa vào tính chất tác động đến đối tượng lao động
Câu 10: B. Nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyện kim
-> Than là một nguồn nhiên liệu quan trọng cho nhà máy nhiệt điện và luyện kim
Câu 11: D. Khai thác gỗ, chăn nuôi và thủy sản
-> Nguyên liệu chủ yếu của công nghiệp thực phẩm là sản phảm của ngành khai thác gỗ, chăn nuôi và thủy sản
Câu 12: D. Chế biến thực phẩm
-> Ngành công nghiệp chế biến thực phẩm thường gắn chặt với nông nghiệp
Câu 13: C. nguồn nhiên liệu quan trọng vàng đen của nhiều quốc gia
Câu 14: A. Nông nghiệp
-> Ngành công nghiệp chế biến thực phẩm thường gắn chặt với ngành nông nghiệp
Câu 15: B. Lao động, nguyên liệu và thị trường tiêu thụ
-> Ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chịu ảnh hưởng nhiều boiwe lao động, nguyên liệu và thị trường tiêu thụ
Câu 16. C. Công nghiệp thực phẩm
-> Trồng trot, chăn nuôi và thủy sản là nhiên liệu chủ yếu của công nghiệp thực phẩm
Câu 17. A. Công nghiệp điện tử - tin học
-> Công nghiệp điện tử - tin học phải đòi hỏi có trình độ, chuyen môn kĩ thuật
Câu 18. B. Khai thác dầu khí
-> Ngành khai thác dầu khí phụ thuộc vào kĩ thuật khoan sâu
Câu 19: A. Công nghiệp điện lực
-> Ngành công nghiệp điện lực cho ra sản phẩm ko lưu trữ được
Câu 20: B. Công nghiệp thực phẩm
-> Ngành công nghiệp thực phẩm là ngành tập trung chủ yếu ở các nước phát triển
Câu 21: D. Khu công nghiệp tập trung
-> Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp đơn giản nhất là khu công nghiệp tập trung
Câu 22: B. Nhằm sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên, đạt hiểu quả kinh tế cao
-> Các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp được hình thành có vai trò Nhằm sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên, đạt hiểu quả kinh tế cao
@anhuynh4
Địa lý học là một lĩnh vực khoa học nghiên cứu về các vùng đất, địa hình, dân cư và các hiện tượng trên Trái Đất. Địa lý học giúp chúng ta hiểu rõ hơn về môi trường xung quanh và cách con người tương tác với nó. Hãy khám phá và hiểu biết về thế giới từ khía cạnh địa lý!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2024 Giai BT SGK