Bài 1 xếp các từ có tiếng cổ vào nhóm thích hợp
Cô kính, cổ chân, cổ vật ,cổ thụ ,cổ vũ ,cổ truyền ,cổ xưa, cổ động ,cổ tích ,cổ tay, cổ động viên ,cổ họng
a. cô có nghĩa là xưa cũ lâu đời.
B. cổ có nghĩa là khích lệ ủng hộ
C. cổ có nghĩa là 1 bộ phận trên cơ thể
Bài 4 em hãy
a. viết 4 từ ngữ có tiếng Bình Nghĩa là yên ổn
b. viết bún từ có tiếng bình có nghĩa là xem xét xác định
A, cổ kính, cổ vật,cổ thụ,cổ truyền,cổ tích.
B, cổ vũ , cổ động viên.
C, cổ chân,cổ tay,cổ họng.
bài 4:
4 từ có tiếng bình nghĩa là yên ổn là: bình yên, hòa bình,thanh bình, bình an.
4 từ có tiếng bình có nghĩa là nhận xét: bình chọn, bình luận ,bình phẩm , bình xét.
Bài 1:
$a.$ Cổ có nghĩa là xưa cũ lâu đời:
Cổ kính: những công trình kiến trúc xa xưa mang nét đẹp của lịch sử
Cổ vật: đồ vật từ rất lâu
Cổ thụ: cái cây già, cũ
Cổ truyền: văn hóa, truyền thống từ xa xưa
Cổ tích: những câu chuyện kì ảo được truyền lại từ xa xưa
$b.$ Cổ có nghĩa là khích lệ ủng hộ: cổ vũ, cổ động, cổ động viên
$c.$ Cổ có nghĩa là 1 bộ phận trên cơ thể: cổ chân, cổ họng, cổ tay
$\\$
Bài 4:
$a.$ 4 từ ngữ có tiếng “bình” với nghĩa là yên ổn: hòa bình, bình yên, thanh bình, thái bình
$b.$ 4 từ ngữ có tiếng “bình” với nghĩa là xem xét xác định: bình luận, bình phẩm, bình chọn, bình bầu
Tiếng Việt là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc. Hãy yêu quý và bảo vệ ngôn ngữ của chúng ta, đồng thời học hỏi và sử dụng nó một cách hiệu quả!
Lớp 4 - Năm thứ tư ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng và chúng ta sắp đến năm cuối cấp. Hãy chú trọng hơn đến học tập, đặt mục tiêu rõ ràng và không ngừng nỗ lực để đạt được!
Copyright © 2024 Giai BT SGK