Put the words in order
1. ball/ you/ catch/ can't/ the/in/soccer.
2. some/ want/ I/shorts/.
3. I/ a/ blue/ school/ wear/ tie/ at/.
4. How/have,/dice/do/many/you/Ben/?
`color{red}{-P-}`
`1`. You can't catch the ball in soccer
`-` S + can't + V(bare) O : không thể
`2`. I want some shorts
`-` HTĐ `(+)` S + V(s/es)
`-` some + khẳng định : một vài
`3`. I wear a blue tie at school
`-` a + N(số ít)
`-` HTĐ `(+)` S + V(s/es)
`4`. How many dices do you have, Ben?
`-` How many + N(số nhiều)
`-` HTĐ `(?)` Do/does + S + V(bare) + O?
Đáp án :
Put the words in order
1. ball/ you/ catch/ can't/ the/in/soccer.
=> you can't catch the ball in soccer.
Nghĩa : bạn không thể bắt bóng trong môn bóng đá.
Chủ ngữ + can/can’t + động từ nguyên thể ( S+ can/ can't + Vo +...)
can't : Không thể
2. some/ want/ I/shorts/.
=> I want some shorts
Nghĩa : Tôi muốn một ít quần ngắn
some : 1 số
3. I/ a/ blue/ school/ wear/ tie/ at/.
=> I wear a tie blue at school.
Nghĩa : Tôi đeo cà vạt màu xanh ở trường.
a ( một ) + danh từ số ít ( N số ít )
4. How/have,/dice/do/many/you/Ben/?
=> How many dice do you have, Ben ?
Nghĩa : Bạn có bao nhiêu viên xúc xắc, Ben?
How many ( bao nhiêu ) + danh từ đếm được số nhiều ( N ) + do/ does/ + S + V?
Chúc bạn học tốt
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 3 - Năm thứ ba ở cấp tiểu học, áp lực học tập bắt đầu hình thành nhưng chúng ta vẫn còn ở độ tuổi ăn, tuổi chơi. Hãy biết cân đối giữa học và chơi, luôn giữ sự hào hứng trong học tập nhé!
Copyright © 2024 Giai BT SGK