Trang chủ Tiếng Anh Lớp 3 30. Ho Chi Minh City is far from V- Find a mistake and correct it. 1. Do you have some...
Câu hỏi :

Giúp em giải từ câu 16 đến câu 5 ạ

image

30. Ho Chi Minh City is far from V- Find a mistake and correct it. 1. Do you have some cats? 2. I has a lot of pets. 3. The dogs is in front of the house.

Lời giải 1 :

`16` drawing `->` listening

`-` listen to music: nghe nhạc

`17` clean `->` cleaning

`18` bedroom `->` kitchen

`-` nấu ăn `->` trong bếp

`19` play `->` playing

`20` is `->` are

`-` 'the boys" là S số nhiều nên ta chọn "are"

`21` kite `->` kites

`22` weather `->` the weather

`23` rainy `->` dry

`24` wind `->` windy

`25` in central `->` in the north of

`-` north: miền bắc

`26` at `->` in 

`27` to `->` from

`-` far from: xa

`28` Are `->` Is

`-` "Da Nang" là S số ít nên ta chọn "is"

`29` far from `->` near

`30` near `->` far

`1` I have a lot of pets

`-` a lot of N (s/es): nhiều

`2` The parrots are in the cage

`3` Where are the goldfish?

`4` The cats are behind the fish tank

`-------`

Công thức thì HTĐ với tobe

`(+)` S `+` is/am/are `+` .....

`(-)` S `+` isn't/am not/aren't `+` ....

`(?)` Is/Am/Are `+` S `+` ....?

Công thức thì HTĐ với V thường

`(+)` S `+` V (s/es)

`(-)` S `+` don't/doesn't `+` V-inf

`(?)` Do/Does `+` S `+` V-inf

Lời giải 2 :

16. drawing ⇒ listening 

listen to music: nghe nhạc 

17. clean ⇒ cleaning 

S + am/is/are  +Ving: thì HTTD

18. bedroom ⇒ kitchen 

kitchen (n) nhà bếp --> nấu ăn 

19. play ⇒ playing 

S + am/is/are  +Ving: thì HTTD

20. is ⇒ are 

the boys: những chàng trai ⇒  số nhiều 

DHNB: now (HTTD)

Wh + are + S số nhiều + Ving? thì HTTD 

21. kite ⇒  kites 

they: họ --> thả diều : fly kites (nếu 1 người --> fly a kite)

22. weather ⇒  the weather 

What + be + the weather + like? hỏi thời tiết 

23. rainy ⇒  dry 

hot: nóng + dry: khô (rainy : mưa nhiều ⇒  không hợp nghĩa)

24. wind ⇒  windy 

S + be+ ADJ 

25. central ⇒  the north of 

north: miền bắc 

26. at ⇒  in 

in + hướng / miền

27. to ⇒  from 

far from: xa 

28. Are  ⇒ Is 

Is + S số ít.. ? 

29. far from ⇒  near 

near: gần (Huế ⇒  Đà Nẵng : khoảng 100km)

30. near ⇒  far 

far from: xa (TPHCM ⇒  Hải Phòng : hơn 1700km)

VI)

1. I have a lot of pets.

S + has/have + N 

a lot of + N số nhiều / N không đếm được 

2. The parrots are in the cage.

S số nhiều + are 

3. Where are the goldfish? 

Wh + be + S? 

the + N 

4. The cats are behind the fish tank.

S số nhiều + are 

the + N 

`color{orange}{~MiaMB~}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 3

Lớp 3 - Năm thứ ba ở cấp tiểu học, áp lực học tập bắt đầu hình thành nhưng chúng ta vẫn còn ở độ tuổi ăn, tuổi chơi. Hãy biết cân đối giữa học và chơi, luôn giữ sự hào hứng trong học tập nhé!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK