Trang chủ Tiếng Anh Lớp 12 Question 12.  "I think that the youth are high-flying but inexperienced."- "_______"  A. Are you kidding me? B. There's no...
Câu hỏi :

Question 12.  "I think that the youth are high-flying but inexperienced."- "_______"
 A. Are you kidding me? B. There's no doubt about it.
 C. You are welcome. D. It's nice of you to say so.
Question 13 John is having dinner at Linda's house.
John: “The boiled chicken tastes so good!”
Linda: “ _______ ”
A. I'm glad you like it B. No, don't worry C. I don't, either D. Sure. I'd love to
 Question 14 The_________ you are, the more quickly you learn. 
 A. more young  B. youngest C. younger D. young
Question15 I first met her two years ago when we ………………. at Oxford University. 
 A. have been studying                                   B. had been studying     
 C. were studying                                            D. are studying 
Question 16:   : The ancient houses ______ by the fire. They are now under reconstruction. 
A. were destroyed  B. destroyed  C. destroy  D. were destroying 
Question 17. He’s really got the bit between his _______ so that he can pass the exam with flying colours.
 A. neck B. eyes C. teeth D. hands
Question: 18: Sue and Brian met. Shortly after that, he announced they were getting married.
A. As soon as Sue and Brian met, they announced they were getting married.
B. Until Sue and Brian met, they had announced they were getting married.
C. Right at the time Brian met Sue, he announced they were getting married.
D. Scarcely had Sue and Brian met when he announced they were getting married.
Question 19: She has always got on well with the children.
A. She has always looked up to the children.
B. She is trying a good relationship with the children.
C. She has always been on good terms with the children.
 D. She has always had personal relationship with the children
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning tothe underlined word(s) in each of the following questions.
Question 20: The Asian Games have advanced in all aspects since the first Games was help in 1951.
    A. developed  B. competed C. taken place           D. decreased
Question 21. In the field of medicine, physicians can take control of tiny robots to deliver medicines and eliminate infected cells from patients’ bodies.
 A. keep up with  B. get rid of  C. run out of  D. get access to
Question 22: Reading can’t make your life longer, but reading really makes your life more thicker.
A.                           B.                          C.             D
Question 23  Unless you know the meaning of a word, you can look for it   in a dictionary.
       A                               B                C                           D 
Question 24. Some mistakes were made in the brochure, but they might corrected before you get back.
                                    A              B                                                                    C                          D  

Lời giải 1 :

12. B

- Tuổi trẻ có khả năng tăng cao nhưng thiếu kinh nghiệm. 

- Không có nghi ngờ gì về điều đó. ( Hoàn toàn đồng ý với việc gì )

13. A

- John đang ăn tối tại nhà Linda

- John: Con gà luộc này ngon quá!

- Linda: Tôi rất vui khi bạn thích nó đấy

14. C

- So sánh càng càng: The more  / The adj - er + S + V, the more / the adj - er + S + V

15. C

- QKTD: S + V2 / ed + when + S + was / were + V - ing

-> Hành động quá khứ chen vào 1 hành động đang xảy ra trong quá khứ nên dùng quá khứ tiếp diễn

16. A

- "By the fire" -> Áp dụng ngay cấu trúc bị động

- Hành động đã xảy ra và đã kết thúc trong quá khứ -> Quá khứ đơn

- Bị động QKD: S + was / were + V3 / ed + ( by O )

17. C

- Get the bit between one's teeth: Kiên quyết, quyết tâm làm gì đó

- Flying colour: Thành công một cách rực rỡ

->  Anh ấy thực sự quyết tâm để có thể vượt qua kỳ thi với kết quả tốt.

18. D

- Đảo ngữ với "Scarely": Scarcely + had + S + V3 / ed + when + S + V2 / ed: Ngay sau khi ....

-> Sue và Brian hiếm khi gặp nhau khi anh ấy thông báo họ sắp kết hôn.

19. B

- Get on well with sb = Have a good relationship with sb: Có mối quan hệ tốt với ai đó

20. A

- Advance = Develop ( v ): Phát triển

21. B

- Eliminate = Get rid of sth ( v ): Loại bỏ thứ gì

22. more thicker -> thicker

- Thick là tính từ ngắn -> Chuyển sang dạng so sánh hơn chỉ cần thêm -er

23. look for -> look up

- Look up ( phr v ): Tra cứu

- Look for ( phr v ): Tìm kiếm

- Đk loại 1: Unless + S + V, S + model verbs ( HT ) + V - inf

24. corrected -> be corrected

- Bị động với "might": S + might be + V3 / ed + ( by O )

Lời giải 2 :

`12.` B

⇒ Người nói nói về vấn đề "giới trẻ ngày nay tăng cao nhưng lại thiếu kinh nghiệm"

`B.` There's no doubt about it- không có nghi ngờ gì về điều đó ( đây là 1 điều đúng sự thật nên không có gì để đáng nghi ngờ).

Còn A,C,D không liên quan đến câu hỏi này vì người nói đang phê phán về vấn đề trên chứ không khen ngợi( Câu C nghĩa là không có gì đâu, Câu D nghĩa là nó rất tốt khi bạn nói như vậy)

`13.` A

⇒ John đang khen với Linda về món ăn gà luộc↔ I'm glad you like it-tôi mừng vì bạn thích nó(Câu B,C,D không hề có liên quan đến câu hỏi khi ta dịch ra)

`14.` C

⇒ So sánh kép: The+comparative+S+V,the+comparative+S+V: càng...càng

`15.` C

Dùng thì quá khứ tiếp diễn vì một hành động quá khứ chen vào 1 hành động đang xảy ra trong quá khứ( Cấu trúc: S+was/were+V-ing+...)

`16.` A

Dấu hiệu nhận biết: “by the fire” (bởi lửa) => câu bị động 

Cấu trúc câu bị động thì quá khứ đơn: S + was/were + P2 

`17.` C

⇒ Get the bit between one's teeth: kiên quyết, quyết tâm làm gì. 

⇒ Dịch: Anh ấy thực sự quyết tâm để có thể vượt qua kỳ thi với kết quả tốt.

`18.` D

⇒ Cấu trúc: Scarcely...when…+had...S + P2…+S + V(ed)→dùng như đảo ngữ miêu tả 2 hành động cùng xảy ra sát và kế tiếp nhau sau một lúc. 

`19.` C

⇒ Be on good term with sb/sm≈get on well with sb/sm: có mối quan hệ tốt với ai đó.

`20.` A

⇒ advance=develop(v): phát triển, tiến bộ

`21.` B

⇒ Eliminate= get rid of sth(v): Loại bỏ, vứt bỏ cái gì, vật gì đó

`22.` D

⇒ So sánh hơn nên thick tính từ ngắn, ta chỉ thêm "er" và bỏ more.

`23.` D

⇒ Look for it chuyển thành look up

⇒ Look up sth(v): Tìm kiếm, tra cứu cái gì đó.

`24.` corrected→be corrected( tại không biết đó đáp án nào nên tớ viết chữ ạ)

⇒ Câu bị động với động từ khuyết thiếu: S + modals verb + be + Vpp + ... + by O 

⇒ Cấu trúc "might": S+might+be+VpII+(by+O)+time

Chúc bn hok tốt!!!

`giahan27511`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 12

Lớp 12 - Năm cuối ở cấp trung học phổ thông, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh, trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kỳ vọng của người thân xung quanh. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng nề. Hãy tin vào bản thân, mình sẽ làm được và tương lai mới đang chờ đợi chúng ta!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK