Trang chủ Tiếng Anh Lớp 4 Giúp với ak nam.   Mô.       A.      Đi.    Đà.     PhậtV. Change to the plural as in the example. 1. This is...
Câu hỏi :

Giúp với ak nam.   Mô.       A.      Đi.    Đà.     Phật

image

Giúp với ak nam.   Mô.       A.      Đi.    Đà.     PhậtV. Change to the plural as in the example. 1. This is an old man. →These are old men. 2. Her friend is

Lời giải 1 :

N + ES/S : danh từ số nhiều 

Cách thêm ES

- Tận cùng là S, CH, X, SH, Z (GE)

- Phụ âm + O --> thêm ES

- Phụ âm + Y--> đổi Y thành I và thêm ES

- Tận cùng là FE,F --> chuyển thành V + ES

Một số danh từ bất quy tắc

- child -- children 

- foot - feet

- mouse - mice

- person - people 

- man -- men 

- woman -- women 

- tooth -teeth

- goose - geese

-----------------------------

1. These are old men.

2. Her friends are playing chess with us.

3. We are beautiful ladies.

4. There are strong oxen.

5. My grandfathers are in the garden.

6. They are in an apartment with her.

7. Their mouths are small.

8. These are big lice.

9. There are people in the school.

10. They are sharp knives.

11. We are your teachers.

12. Those geese are in the garden. 

13. Her glasses are on the table next to the box.

14. Those beaches are in our country.

15. These happy children are sitting on the beach.

`color{orange}{~MiaMB~}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 4

Lớp 4 - Năm thứ tư ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng và chúng ta sắp đến năm cuối cấp. Hãy chú trọng hơn đến học tập, đặt mục tiêu rõ ràng và không ngừng nỗ lực để đạt được!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK