Trang chủ Tiếng Anh Lớp 12 Help me plssss 66. You ran the risk of being burgled when you left the door unlocked. Your house___________________________________________________. 67....
Câu hỏi :

Help me plssss

66. You ran the risk of being burgled when you left the door unlocked.
Your house___________________________________________________.

67. France hasn't won a gold medal in this sport for ages.

It's long _____________________________________________.

68. The soloist gave a wonderful performance, otherwise I wouldn't have enjoyed the concert.
But that _____________________________________________.

69. People are persuaded by adverts to spend more than they can afford.

Adverts tempt _________________________________________.

70. The snowfall was so heavy that all the trains had to be cancelled.

So _________________________________________________

Lời giải 1 :

66. Your house was at risk of being burgled when you left the door unlocked.

Cấu trúc: 

When + simple past, simple past

67. It's long time since France won a gold medal in this sport.

It's + thời gian + since + S (last) + V(ed) + O = S + have/has + not + V(P2) + thời gian.

68. But that soloist gave a wonderful performance, otherwise I wouldn't have enjoyed the concert.

Clause 1 +, otherwise (liên từ) + Clause 2.

69. Adverts tempt people into spending more than they can afford.

Bị động -> Chủ động

70. So heavy was the snowfall that all the trains had to be led.

Cấu trúc: S + V(thường) + so + adv + that + S + V

Lời giải 2 :

`66` Your house could have been burgled when you left the door unlocked .

`-` S + run the risk of + being + V3/Vpp + O : Ai đó có nguy cơ bị làm gì .

`->` S + could have been + V3/Vpp + O : Ai đó đã có thể có khả năng bị làm gì .

`=>` Diễn tả hành động đã có khả năng diễn ra trong quá khứ nhưng không diễn ra theo dự tính .

`67` It's long time since France won a gold medal in this sport .

`-` S + have/has + not + V3/Vpp + O + time : Ai đó đã không làm gì trong bao lâu .

`->` It's + time + since + S + V(quá khứ) + O : Đã bao lâu kể từ khi ai đó làm gì .

`68` But that the soloist had given wonderful performance , I wouldn't have enjoyed .

`@` Câu điều kiện diễn tả hành động không có thật ở quá khứ .

`=>` Điều kiện loại `3` : If + S + had + V3/Vpp + O , S + would/modal verbs + have + V3/Vpp + O .

`->` Biến thể : But that + S + had + V3/Vpp + O , S + would/modal verbs + have + V3/Vpp + O : Nếu không vì ai đó làm gì , ai đó đã có lẽ làm gì .

`69` Adverts tempt people into spending more than they can afford .

`-` Bị động hiện tại đơn : S(bị động) + is/am/are + V3/Vpp + O .

`->` Chủ động câu khi viết lại : Adverts persuade people to spend more than they can afford .

`-` persuade + sb `=` tempt + sb + into : dụ dỗ , thuyết phục ai đó .

`70` So heavy was the snowfall that all the trains had to be cancelled .

`-` S + be + so + adj + that + S + V + O : Ai đó quá như thế nào đến nỗi mà ai đó làm gì ...

`->` Đảo ngữ : So + adj + be + S + that + S + V + O .

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 12

Lớp 12 - Năm cuối ở cấp trung học phổ thông, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh, trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kỳ vọng của người thân xung quanh. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng nề. Hãy tin vào bản thân, mình sẽ làm được và tương lai mới đang chờ đợi chúng ta!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK