Trang chủ Tiếng Anh Lớp 3 MÔN TIẾNG ANH Choose the odd one out. A. small             B. big              C. large                      D. nice A. doll             B. robot         ...
Câu hỏi :

MÔN TIẾNG ANH

  1. Choose the odd one out.
  2. A. small             B. big              C. large                      D. nice
  3. A. doll             B. robot          C. ball                         D. book
  4. A. how             B. who            C. we                          D. what
  5. A. blue             B. white         C. black                     D. ball
  6. A. classroom B. library       C. playground           D. house
  7. Choose the best answer.
  8. Andy is my friend. ………… is short.
  9. It             she             C. he                           D. you
  10. What are these? They are ……………….
  11. Pencil cases B. notebook C. crayon                   D. table
  12. Mrs Lan is my ………………..
  13. Father B. mother       C. grandfather           D. brother
  14. He is ………… boy.
  15. An             B. a                 C. this                         D. two
  16. She is my sister. She is a pretty ……………..
  17. Boy B. girl             C. brother                  D. father
  18. What ………….. is this? It’s orange.
  19. Orange B. color          C. many                     D. apple
  20. How many crayons? ……………… crayon.
  21. Four B. one             C. two                         D. three
  22. What are they doing? – They are…….. with paper boat.
  23. doing B. making      C. playing                  D. going

9.What’s Mai doing? – She’s ……………….

  1. play cycling B. cycling C. cycles                    D. cycle
  2. What is the ………….. like today?
  3. activity B. colour        C. weather                 D. summer    

III. Read and write

  1. Two + three = ………
  2. Seventy five – thirty seven = …………..
  3. Thirteen + seven =…………………….
  4. Six x nine = ………………
  5. Sixty five + fourteen =………….
  6. Twelve x five =………………
  7. Eighty – twenty three = …………… .
  8. Forty five : nine = ……………
  9. Ninety six – fifty two = …………….
  10. Sixty nine : three = …………
  11. Do the tasks.
  12. Read and complete the passage.

playing          is playing      is         is watching   listening        are

My name’s Quan. Today my family (1)………at home. We (2)………… in the living room. My father (3)……….TV. My mother is (4)………..the piano. My brother is (5)……to music and I’m playing video games.

  1. Read the passage again and answer the questions.

1.Where is Quan’s family?

…………………………………………………………………………

2.What are his parents doing now?

…………………………………………………………………………

3.What is his brother doing now?

…………………………………………………………………………

  1. Make questions for these sentences.
  2. I have three cats.
  3. Binh has three trucks.
  4. Yes, she does. She like goldfish.
  5. Yes, I do. I have two parrots.
  6. It’s rainy in Ho Chi Minh city.
  7. Reorder the words to make sentences.
  8. lot / I / have / pets / a / of /.
  9. are / cage / The / in / parrots / the / .
  10. goldfish / Where / are / the / ?
  11. fish tank / cats / are / The / behind / the /.
  12. Do / have / trucks / you / any / ?

Lời giải 1 :

EX1:

1. D là nói về vẻ ngoài (đẹp) - còn lại nói về kích thước 

2. B là robot (máy) - còn lại là đồ vật 

3. C là chủ ngữ - còn lại là từ để hỏi 

4. D là danh từ - còn lại là tính từ 

5. D là nhà - còn lại là trong trường (lớp học, thư viện, sân chơi)

EX2:

1. C 

Andy --> he: anh ấy 

2. A

They are + N số nhiều 

3. B

Mrs : Bà --> con gái --> loại A, C , D vì là giới tính nam 

4. B

a + N số ít 

5. B

girl (n) cô gái 

6. B

What color + be+  S? hỏi màu 

7. B

a / one / an + N số ít, đếm được 

8. B
make (v) làm (tạo ra)

9. B

Wh + am/is/are + S + Ving? thì HTTD

S + am/is/are + Ving 

10. C

What +be + the weather + like? hỏi thời tiết 

EX3: 

1. (2+3=5) : five 

2. (75-37 = 38) : thirty - eight

3. (13+7 = 20) : twenty 

4. (6X9 = 54): fifty - four 

5. (65+14 = 79) : seventy - nine

6. (12x5 = 60) : sixty 

7. (80-23 = 57) : fifty - seven 

8. (45/9 = 5 : five 

9. (96-52 = 44) : forty - four 

10. (69 / 3= 23) : twenty - three 

EX4: 

1. is 

S số ít + is 

2. are 

S số nhiều + are 

3. is watching 

S + am/is/are + Ving: thì HTTD

4. playing 

play (v) chơi 

5. (listening) 

listen to music: nghe nhạc 

EX5:

1. Quan's family is in the living room.

Dẫn chứng: Câu 3

2. His father is watching TV and his mother is playing the piano.

Dẫn chứng: Câu 4,5

3. His brother is listening to music.

Dẫn chứng: Câu 6

EX6:

1. How many cats do you have?

How many + N số nhiều + do/does+ S + V1? hỏi số lượng

2. How many trucks does Binh have?

3. Does she like goldfish?

Do/ Does + S+ V1? thì HTĐ

4. Do you have two parrots?

5. What is the weather like in Ho Chi Minh City?

What + be + the weather + like + in + place? hỏi thời tiết 

EX7: 

1. I have a lot of pets.

S + has/have + N 

a lot of + N số nhiều / N không đếm được 

2. The parrots are in the cage.

S số nhiều + are ...

3. Where are the goldfish?

Wh + be + S? 

4. The cats are behind the fish tank.

S số nhiều + are ..

5. Do you have any trucks?

Do + S + V1? 

any dùng cho câu phủ định / câu hỏi 

`color{orange}{~MiaMB~}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 3

Lớp 3 - Năm thứ ba ở cấp tiểu học, áp lực học tập bắt đầu hình thành nhưng chúng ta vẫn còn ở độ tuổi ăn, tuổi chơi. Hãy biết cân đối giữa học và chơi, luôn giữ sự hào hứng trong học tập nhé!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK