MÔN TIẾNG ANH
9.What’s Mai doing? – She’s ……………….
III. Read and write
playing is playing is is watching listening are
My name’s Quan. Today my family (1)………at home. We (2)………… in the living room. My father (3)……….TV. My mother is (4)………..the piano. My brother is (5)……to music and I’m playing video games.
1.Where is Quan’s family?
…………………………………………………………………………
2.What are his parents doing now?
…………………………………………………………………………
3.What is his brother doing now?
…………………………………………………………………………
EX1:
1. D là nói về vẻ ngoài (đẹp) - còn lại nói về kích thước
2. B là robot (máy) - còn lại là đồ vật
3. C là chủ ngữ - còn lại là từ để hỏi
4. D là danh từ - còn lại là tính từ
5. D là nhà - còn lại là trong trường (lớp học, thư viện, sân chơi)
EX2:
1. C
Andy --> he: anh ấy
2. A
They are + N số nhiều
3. B
Mrs : Bà --> con gái --> loại A, C , D vì là giới tính nam
4. B
a + N số ít
5. B
girl (n) cô gái
6. B
What color + be+ S? hỏi màu
7. B
a / one / an + N số ít, đếm được
8. B
make (v) làm (tạo ra)
9. B
Wh + am/is/are + S + Ving? thì HTTD
S + am/is/are + Ving
10. C
What +be + the weather + like? hỏi thời tiết
EX3:
1. (2+3=5) : five
2. (75-37 = 38) : thirty - eight
3. (13+7 = 20) : twenty
4. (6X9 = 54): fifty - four
5. (65+14 = 79) : seventy - nine
6. (12x5 = 60) : sixty
7. (80-23 = 57) : fifty - seven
8. (45/9 = 5 : five
9. (96-52 = 44) : forty - four
10. (69 / 3= 23) : twenty - three
EX4:
1. is
S số ít + is
2. are
S số nhiều + are
3. is watching
S + am/is/are + Ving: thì HTTD
4. playing
play (v) chơi
5. (listening)
listen to music: nghe nhạc
EX5:
1. Quan's family is in the living room.
Dẫn chứng: Câu 3
2. His father is watching TV and his mother is playing the piano.
Dẫn chứng: Câu 4,5
3. His brother is listening to music.
Dẫn chứng: Câu 6
EX6:
1. How many cats do you have?
How many + N số nhiều + do/does+ S + V1? hỏi số lượng
2. How many trucks does Binh have?
3. Does she like goldfish?
Do/ Does + S+ V1? thì HTĐ
4. Do you have two parrots?
5. What is the weather like in Ho Chi Minh City?
What + be + the weather + like + in + place? hỏi thời tiết
EX7:
1. I have a lot of pets.
S + has/have + N
a lot of + N số nhiều / N không đếm được
2. The parrots are in the cage.
S số nhiều + are ...
3. Where are the goldfish?
Wh + be + S?
4. The cats are behind the fish tank.
S số nhiều + are ..
5. Do you have any trucks?
Do + S + V1?
any dùng cho câu phủ định / câu hỏi
`color{orange}{~MiaMB~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 3 - Năm thứ ba ở cấp tiểu học, áp lực học tập bắt đầu hình thành nhưng chúng ta vẫn còn ở độ tuổi ăn, tuổi chơi. Hãy biết cân đối giữa học và chơi, luôn giữ sự hào hứng trong học tập nhé!
Copyright © 2024 Giai BT SGK