Câu 1: Người mang nhóm máu AB có thể truyền máu cho người mang nhóm máu nào mà không xảy ra sự kết dính hồng cầu?
A. Nhóm máu O
B. Nhóm máu AB
C. Nhóm máu A
D. Nhóm máu B
Câu 2: Máu là
A. Phần dịch lỏng trong cơ thể, gồm huyết tương và hồng cầu, tiểu cầu, bạch cầu
B. Phần dịch lỏng trong cơ thể, gồm hồng cầu, tiểu cầu, bạch cầu
C. Phần dịch lỏng trong cơ thể, gồm huyết tương và hồng cầu
D. Phần dịch lỏng trong cơ thể, gồm huyết tương và hồng cầu, tiểu cầu
Câu 3: Khi hồng cầu kết hợp với chất khí nào thì máu sẽ có màu đỏ tươi?
A. N2 B. O2 C. CO2 D. CO
Câu 4: Khi luyện thở thường xuyên và vừa sức, chúng ta sẽ làm tăng
A. dung tích sống của phổi.
B. lượng khí cặn của phổi.
C. khoảng chết trong đường dẫn khí.
D. lượng khí lưu thông trong hệ hô hấp.
Câu 5: Trong quá trình hô hấp, con người sử dụng khí gì và loại thải ra khí gì?
A. Sử dụng khí nitro và loại thải khí carbonic.
B. Sử dụng khí carbonic và loại thải khí oxi.
C. Sử dụng khí oxi và loại thải khí carbonic.
D. Sử dụng khí oxi và loại thải khí nitro.
Câu 6: Chọn đáp án đúng:
A. Không khí => Xương mũi => Họng => Thanh quản => Khí quản => Phế quản => Phổi.
B. Không khí => Xương mũi => Họng => Phế quản => Khí quản => Thanh quản => Phổi.
C. Không khí => Xương mũi => Họng => Khí quản => Thanh quản => Phế quản => Phổi.
D. Không khí => Xương mũi => Họng => Khí quản => Phế quản => Thanh quản => Phổi.
Câu 7: Chất độc nào dưới đây có nhiều trong khói thuốc lá?
A. Hêrôin. B. Côcain. C. Moocphin. D. Nicôtin
Câu 8: Bộ phận nào dưới đây không thuộc hệ hô hấp?
A. Thanh quản. B. Thực quản.
C. Khí quản. D. Phế quản.
Câu 9. Môi trường trong của cơ thể gồm
A. Dịch mô, các tế bào máu, kháng thể.
B. Máu, dịch mô, dịch bạch huyết.
C. Huyết tương, các tế bào máu, kháng thể.
D. Máu, dịch mô, bạch cầu.
Câu 10: Trong cơ thể sống, tế bào nằm chìm ngập trong loại dịch nào?
A. Dịch mô
B. Máu
C. Dịch bạch huyết
D. Dịch nhân
Câu 11: Đơn vị chức năng của thận bao gồm:
A. Cầu thận, nang cầu thận, bể thận
B. Cầu thận, ống góp, bể thận
C. Cầu thận, ống góp, nang cầu thận, bể thận
D. Cầu thận, nang cầu thận, ống thận
Câu 12: Khi vào cơ thể, chất gây nghiện thường gây tác động…….. gây hưng phấn hệ thần kinh, gây ảo giác. Cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống là:
A. ức chế. C. kích thích. B. cộng hưởng. D. rối loạn.
Câu 13: Hệ thần kinh gồm
A. Não bộ, dây thần kinh và tủy sống.
B. Não bộ, dây thần kinh và các cơ.
C. Tủy sống, dây thần kinh và tim mạch.
D.Tủy sống, dây thần kinh và hệ cơ xương.
Câu 14: Vai trò của cơ quan phân tích thị giác?
A. Giúp nhận biết tác động của môi trường
B. Phân tích các chuyển động
C. Phân tích màu sắc
D. Phân tích hình ảnh
Câu 15: Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu sau : Nhờ khả năng điều tiết của ……… mà ta có thể nhìn rõ vật ở xa cũng như khi tiến lại gần.
A. thể thủy tinh
B. thủy dịch
C. dịch thủy tinh
D. màng giác
Câu 16: Những người bị tiểu đường, khẩu phần ăn hàng ngày không nên
A. ăn hạn chế lượng tinh bột.
B. sử dụng vừa phải các loại dầu từ các loại hạt.
C. ăn nhiều các món chiên, rán, các loại bánh kẹo ngọt.
D. ăn nhiều rau, củ, quả.
Câu 17: Trong cơ thể người, tuyến nội tiết nào mà sản phẩm do chúng tiết ra có tác động đến hầu hết các tuyến nội tiết khác?
A. Tuyến yên. C. Tuyến trên thận.
B. Tuyến giáp. D. Tuyến tụy.
Câu 18: Tuyến nào vừa là tuyến nội tiết vừa là tuyến ngoại tiết?
A. Tuyến tụy.
B. Tuyến yên.
C. Tuyến cận giáp.
D. Tuyến tùng.
Câu 19: Sản phẩm tiết của tuyến nội tiết có tên gọi là gì?
A. Kháng nguyên
B. Hormone
C. Enzim
D. Kháng thể
Câu 20: Sự bài tiết nước tiểu có tác dụng gì?
A. Loại bỏ các chất độc và những chất đưa vào cơ thể quá liều lượng.
B. Điều hoà huyết áp.
C. Duy trì thành phần hoá học và độ pH của máu.
D. Đảm bảo ổn định môi trường trong cơ thể.
Câu 21: Tại sao phải tránh tiếp xúc với nơi có tiếng ồn mạnh hoặc tiếng động mạnh thường xuyên?
A. Vì làm thủng màng nhĩ dẫn đến nghe không rõ.
B. Vì dễ dẫn đến viêm tai dẫn đến nghe không rõ.
C. Vì làm giảm tính đàn hổi của màng nhĩ dẫn đến nghe không rõ.
D. Vì làm thủng màng nhĩ dẫn đến bị điếc.
Câu 22: Thân nhiệt là gì?
A. Là nhiệt độ cơ thể
B. Là quá trình tỏa nhiệt của cơ thể
C. Là quá trình thu nhiệt của cơ thể
D. Là quá sinh trao đổi nhiệt độ của cơ thể.
Câu 23: Cấu tạo của da gồm mấy lớp?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 24: Trung khu điều hoà sự tăng giảm của nhiệt độ cơ thể nằm ở đâu?
A. Hạch thần kinh
B. Dây thần kinh
C. Tuỷ sống
D. Não bộ
Câu 25: Loại khí nào dưới đây không độc hại đối với con người?
A. NO B. NO2 C. CO D. N2
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Câu 1: Người mang nhóm máu AB có thể truyền máu cho người mang nhóm máu nào mà không xảy ra sự kết dính hồng cầu?
A. Nhóm máu O
B. Nhóm máu AB
C. Nhóm máu A
D. Nhóm máu B
⇒ Vì người mang nhóm máu AB chỉ có thể truyền cho người mang nhóm máu AB vì có kháng nguyên A và B nhưng không có kháng thể α và β nên không xảy ra kết dính hồng cầu
Câu 2: Máu là
A. Phần dịch lỏng trong cơ thể, gồm huyết tương và hồng cầu, tiểu cầu, bạch cầu
B. Phần dịch lỏng trong cơ thể, gồm hồng cầu, tiểu cầu, bạch cầu
C. Phần dịch lỏng trong cơ thể, gồm huyết tương và hồng cầu
D. Phần dịch lỏng trong cơ thể, gồm huyết tương và hồng cầu, tiểu cầu
Câu 3: Khi hồng cầu kết hợp với chất khí nào thì máu sẽ có màu đỏ tươi?
A. N2 B. O2 C. CO2 D. CO
⇒ Hồng cầu kết hợp với O2 thì máu sẽ có màu đỏ tươi
Câu 4: Khi luyện thở thường xuyên và vừa sức, chúng ta sẽ làm tăng
A. dung tích sống của phổi.
B. lượng khí cặn của phổi.
C. khoảng chết trong đường dẫn khí.
D. lượng khí lưu thông trong hệ hô hấp.
⇒ Khi luyện thở thường xuyên và vừa sức, chúng ta sẽ làm tăng dung tích sống của phổi
Câu 5: Trong quá trình hô hấp, con người sử dụng khí gì và loại thải ra khí gì?
A. Sử dụng khí nitro và loại thải khí carbonic.
B. Sử dụng khí carbonic và loại thải khí oxi.
C. Sử dụng khí oxi và loại thải khí carbonic.
D. Sử dụng khí oxi và loại thải khí nitro.
⇒ Con người sử dụng O2 khi hô hấp và thải CO2
Câu 6: Chọn đáp án đúng:
A. Không khí => Xương mũi => Họng => Thanh quản => Khí quản => Phế quản => Phổi.
B. Không khí => Xương mũi => Họng => Phế quản => Khí quản => Thanh quản => Phổi.
C. Không khí => Xương mũi => Họng => Khí quản => Thanh quản => Phế quản => Phổi.
D. Không khí => Xương mũi => Họng => Khí quản => Phế quản => Thanh quản => Phổi.
Câu 7: Chất độc nào dưới đây có nhiều trong khói thuốc lá?
A. Hêrôin. B. Côcain. C. Moocphin. D. Nicôtin
⇒ Nicôtin là chất độc có nhiều trong khói thuốc lá
Câu 8: Bộ phận nào dưới đây không thuộc hệ hô hấp?
A. Thanh quản. B. Thực quản.
C. Khí quản. D. Phế quản.
⇒ Thực quản thuộc cơ quan tiêu hóa
Câu 9. Môi trường trong của cơ thể gồm
A. Dịch mô, các tế bào máu, kháng thể.
B. Máu, dịch mô, dịch bạch huyết.
C. Huyết tương, các tế bào máu, kháng thể.
D. Máu, dịch mô, bạch cầu.
⇒ Máu, nước mô, bạch huyết tạo thành môi trường trong cơ thể.
Câu 10: Trong cơ thể sống, tế bào nằm chìm ngập trong loại dịch nào?
A. Dịch mô
B. Máu
C. Dịch bạch huyết
D. Dịch nhân
⇒Tế bào trong cơ thể nằm chìm ngập trong dịch mô.
Câu 11: Đơn vị chức năng của thận bao gồm:
A. Cầu thận, nang cầu thận, bể thận
B. Cầu thận, ống góp, bể thận
C. Cầu thận, ống góp, nang cầu thận, bể thận
D. Cầu thận, nang cầu thận, ống thận
Câu 12: Khi vào cơ thể, chất gây nghiện thường gây tác động…….. gây hưng phấn hệ thần kinh, gây ảo giác. Cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống là:
A. ức chế. C. kích thích. B. cộng hưởng. D. rối loạn.
Câu 13: Hệ thần kinh gồm
A. Não bộ, dây thần kinh và tủy sống.
B. Não bộ, dây thần kinh và các cơ.
C. Tủy sống, dây thần kinh và tim mạch.
D.Tủy sống, dây thần kinh và hệ cơ xương.
Câu 14: Vai trò của cơ quan phân tích thị giác?
A. Giúp nhận biết tác động của môi trường
B. Phân tích các chuyển động
C. Phân tích màu sắc
D. Phân tích hình ảnh
⇒ Cơ quan phân tích giúp cơ thể nhận biết tác động của môi trường xung quanh
Câu 15: Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu sau : Nhờ khả năng điều tiết của ……… mà ta có thể nhìn rõ vật ở xa cũng như khi tiến lại gần.
A. thể thủy tinh
B. thủy dịch
C. dịch thủy tinh
D. màng giác
⇒ Nhờ sự điểu tiết của thể thủy tinh mà ta có thể nhìn rõ vật ở xa cũng như khi tiến lại gần.
Câu 16: Những người bị tiểu đường, khẩu phần ăn hàng ngày không nên
A. ăn hạn chế lượng tinh bột.
B. sử dụng vừa phải các loại dầu từ các loại hạt.
C. ăn nhiều các món chiên, rán, các loại bánh kẹo ngọt.
D. ăn nhiều rau, củ, quả.
⇒ Vì khi ăn nhiều tinh bột thì lúc cơ thể xảy ra chuyển hóa sẽ tạo thành đường
Câu 17: Trong cơ thể người, tuyến nội tiết nào mà sản phẩm do chúng tiết ra có tác động đến hầu hết các tuyến nội tiết khác?
A. Tuyến yên. C. Tuyến trên thận.
B. Tuyến giáp. D. Tuyến tụy.
Câu 18: Tuyến nào vừa là tuyến nội tiết vừa là tuyến ngoại tiết?
A. Tuyến tụy.
B. Tuyến yên.
C. Tuyến cận giáp.
D. Tuyến tùng.
⇒ Tuyến tụy vừa là tuyến ngoại tiết vừa là tuyến nội tiết.
Câu 19: Sản phẩm tiết của tuyến nội tiết có tên gọi là gì?
A. Kháng nguyên
B. Hormone
C. Enzim
D. Kháng thể
Câu 20: Sự bài tiết nước tiểu có tác dụng gì?
A. Loại bỏ các chất độc và những chất đưa vào cơ thể quá liều lượng.
B. Điều hoà huyết áp.
C. Duy trì thành phần hoá học và độ pH của máu.
D. Đảm bảo ổn định môi trường trong cơ thể.
⇒ Loại bỏ chất độc và những chất quá liều ra khỏi cơ thể là chức năng hệ bài tiết nước tiểu
Câu 21: Tại sao phải tránh tiếp xúc với nơi có tiếng ồn mạnh hoặc tiếng động mạnh thường xuyên?
A. Vì làm thủng màng nhĩ dẫn đến nghe không rõ.
B. Vì dễ dẫn đến viêm tai dẫn đến nghe không rõ.
C. Vì làm giảm tính đàn hổi của màng nhĩ dẫn đến nghe không rõ.
D. Vì làm thủng màng nhĩ dẫn đến bị điếc.
⇒ Phải tránh tiếp xúc với nơi có tiếng ồn mạnh hoặc tiếng động mạnh thường xuyên sẽ ảnh hưởng đến dây thần kinh, làm giảm tính đàn hổi của màng nhĩ dẫn đến nghe không rõ.
Câu 22: Thân nhiệt là gì?
A. Là nhiệt độ cơ thể
B. Là quá trình tỏa nhiệt của cơ thể
C. Là quá trình thu nhiệt của cơ thể
D. Là quá sinh trao đổi nhiệt độ của cơ thể.
⇒ Thân nhiệt là nhiệt độ của cơ thể
Câu 23: Cấu tạo của da gồm mấy lớp?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
⇒ Gồm 3 lớp: lớp biểu bì, lớp bì, lớp mỡ dưới da
Câu 24: Trung khu điều hoà sự tăng giảm của nhiệt độ cơ thể nằm ở đâu?
A. Hạch thần kinh
B. Dây thần kinh
C. Tuỷ sống
D. Não bộ
Câu 25: Loại khí nào dưới đây không độc hại đối với con người?
A. NO B. NO2 C. CO D. N2
⇒ Vì khí nitơ khí trơ, không màu, không mùi, không độc hại, không gây cháy nổ.
Đáp án:+Giải thích các bước giải:
C1: B- người mang nhóm máu AB có kháng thể A và kháng thể B nên chỉ có thể truyền cho chính nó
C2:A- máu đc cấu tạo bởi huyết tương và tế bào máu<hồng cầu,tiểu cầu và bạch cầu>
C3: B- trong hồng cầu có hemoglobin khi kết hợp vs o2 sẽ có màu đỏ tười và khi kết hợp với Co2 sẽ có màu đỏ thẫm
C4: A- luyện thở thường xuyên sẽ làm tăng dung tích sống của phổi
C5:C- trong quá trình hô hấp, con người sử dụng khi oxi<O2> và thải ra khí carbonic<CO2>
C6: A- coi minh họa đường đi của phổi là bt
C7: D- trong thuốc lá có nhiều nicotine
C8: B- thực quản ko thuộc hệ hô hấp
C9: B- môi trường trog cơ thể gồm máu. dịch mô, dịch bạch huyết
C10: A- tế bào chìm trog dịch mô
C11: D
C12: C- kích thích
C13:A- thuộc hệ thần kinh
C14: A
C15: A- thể thủy tinh
C16:C- những thức ăn chiên rán hoặc bánh kẹo có nhiều đường và dầu mỡ dễ gây tiểu đường
C17:A- tuyến yên là tuyến có thể tác động lên các tuyến nội tiết khc
C18:A- tuyến tụy là tuyến nội tiết và ngoại tiết hay còn gọi là tuyến pha
C19:B- sản phẩm của tuyến nội tiết đc gọi là hormone
C20: C
C21:C- tai có thể nghe đc âm thanh là nhờ độ đàn hồi của màng nhĩ, khi tiếp xúc nhiều với am thanh lớn, màng nhĩ phải hoạt động nhiều-cũng giống như mắt khi hoạt động nhiều trong ánh sáng yếu, tính đàn hồi của màng nhĩ sẽ giảm dẫn đến nghe ko rõ
C22:A-thân nhiệt là nhiệt độ của cơ thể
C23: C-Cấu tạo của da gồm ba lớp là biểu bì, trung bì và hạ bì
C24: D- trung khu điều hòa sự tăng giảm nhiệt độ của cơ thể nằm ở vùng dưới đồi thuộc não bộ
C25:D- N2 là khí ko độc hại đối với con người
Sinh học là môn khoa học nghiên cứu về thế giới sinh vật. Nó là một nhánh của khoa học tự nhiên, tập trung nghiên cứu các cá thể sống, mối quan hệ giữa chúng với nhau và với môi trường. Nó miêu tả những đặc điểm và tập tính của sinh vật, cách thức các cá thể và loài tồn tại, nguồn gốc, sự tiến hóa và phân bổ của chúng. Hãy khám phá và hiểu biết sâu sắc về sự sống xung quanh chúng ta!
Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!
Copyright © 2024 Giai BT SGK