mn ơi giúp mấy câu này với
`33`. My Mom reminded me to feed the cats these times per day.
`-` Don't forget to do sth : đừng quên làm gì đó..
`=` S + reminded + O + toV-bare: ai đó nhắc nhở ai làm gì..
`34`. They have had their car mended by the mechanic.
`@` Bị động nhờ vả:
`-` S + have + O(tân ngữ bị động) + V3/ed + by(O)
`=` S + get + O(tân ngữ bị động) + V3/ed + by(O)
`35`. The richer I get, the more I want to travel.
`@` So sánh đồng tiến:
`-` The + adj + "-er" + S + V, the + adj-er/more + S + V: càng...càng
`36`. Although she sometimes stayed out late, she never got home after `10` o'clock.
`@` Mệnh đề nhượng bộ:
`-` Although/Though/Even though + S + V, S + V: Mặc dù...nhưng...
`=` S + V + but + S + V: ...nhưng...
`color{red}{#lgdr}`
`33` My mom remied me not to forget to feed the cats three times per day .
`-` Gián tiếp nhắc nhở : S + reminded + O + to V + O .
`34` They have had their car mended by the mechanic .
`-` Bị động đặc biệt : S(người) + have/get + O(bị động) + V3/Vpp + O .
`-` Hiện tại hoàn thành : S + have/has + V3/Vpp + O .
`35` The richer I get , the more I want to travel .
`-` So sánh kép : The + so sánh hơn + S + V , the + so sánh hơn + S + V .
`36` Although she sometimes stayed out late , she never got home after `10` o'clock .
`-` Mệnh đề chỉ nhượng bộ :
`@` Though/although/even though + S + V + O , S + V + O .
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 12 - Năm cuối ở cấp trung học phổ thông, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh, trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kỳ vọng của người thân xung quanh. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng nề. Hãy tin vào bản thân, mình sẽ làm được và tương lai mới đang chờ đợi chúng ta!
Copyright © 2024 Giai BT SGK