điền in,at,on
Today is saturday. I don't go to shool (1) saturday. I get up (2) eleven o'clock (3) the morning. I eat lunch (4) noon and (5) the afternon I always visit my grandmother. (6) Saturday evening dad always takes us to the cinema.
SoS
ANWERS:
Today is Saturday.I don't go to school (1)on saturday.I get up (2)at eleven o'clock (3)in the morning.I eat lunch (4)at noon and (5)in the afternoon.I always visit my grandmother.(6)In Saturday evening dad always takes us to the cinema
GT:
1. on+day
2.at+time
3.in+các buổi trong ngày
4.at+noon: vào buổi trưa
5.in+các buổi trong ngày
$$hieudang8##
`1.` on
`-` on + day ( monday, tuesday,...)
`2.` at
`-` at + time
`3.` in
`-` in + buổi trong ngày ( morning, afternoon,..)
`4.` at
`-` at noon: vào buổi trưa
`5.` in
`-` in + buổi trong ngày ( morning,...)
`6.` on
`-` on + thứ `-` buổi ( on sunday morning,...)
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 4 - Năm thứ tư ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng và chúng ta sắp đến năm cuối cấp. Hãy chú trọng hơn đến học tập, đặt mục tiêu rõ ràng và không ngừng nỗ lực để đạt được!
Copyright © 2024 Giai BT SGK