Giúp mình với nhé đề bài: complete the sentence with the correct possessive adjectives
`2`. my
`3`. her
`4`. My
`5`. your
`6`. their
`-` Tính từ sở hữu + noun(danh từ)
Chủ từ: tính từ sở hữu
She her
He his
It its
They their
We our
You your
`V`.
`1`. doesn't like
`2`. have
`3`. go
`4`. likes
`5`. goes
`--------`
`@` Cấu trúc HTĐ:
`-` Động từ thường:
(`+`) S + V(s/es) + O
(`-`) S + do/does + not + V-bare
(`?`) Do/does + S + V-bare `?`
`-` Động từ tobe:
(`+`) S + am/is/are + adj/N
(`-`) S + am/is/are + not + adj/N
(`?`) Am/Is/Are + S + adj/N `?`
`-` He/She/It/N số ít/Tên riêng `->` thêm "s/es" vào động tù
`-` We/They/You/N số nhiều `->` giữ nguyên động từ
`-` DHNB: Every day/night/year/... , often, always, sometimes, once a week, twice a month,..
`color{lime}{#pha}`
- ĐTNX -> TTSH
+ I -> my
+ you -> your
+ they -> their
+ we -> our
+ he -> his
+ she -> her
+ it -> its
- HTĐ: ( + ) S + V(s/es) + O
( - ) S + don't/doesn't + V-inf + O
- like + V-ing
- go to swh
- by + phương tiện
-------------------------------------------------
2. my
3. her
4. My
5. your
6. their
V)
1. doesn't like
2. have / has
3. go
4. likes
5. goes
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 4 - Năm thứ tư ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng và chúng ta sắp đến năm cuối cấp. Hãy chú trọng hơn đến học tập, đặt mục tiêu rõ ràng và không ngừng nỗ lực để đạt được!
Copyright © 2024 Giai BT SGK