Trang chủ Toán Học Lớp 4 Bài 1. Rút gọn các phân số: 16 20 25 45 1212 32 40 80 48 1313 Bài 2. Viết...
Câu hỏi :

Giúp em với 2 bài này với ạ

image

Bài 1. Rút gọn các phân số: 16 20 25 45 1212 32 40 80 48 1313 Bài 2. Viết phân số thích hợp vào chỗ trống: a. Quy đồng mẫu số 2 phân số — và – ta được 11 2

Lời giải 1 :

Bài 1:

`16/20` = `4/5`

`25/45` = `5/9`

`1212/1313` = `12/13`

`32/40` = `4/5`

`80/48` = `5/3`

`75/90` = `5/6`

`36/63` = `4/7`

Bài 2:

`\text{a.}`

Ta quy đồng 2 phân số: 

`11/35` và `2/7`

Ta có:

`2/7` = `10/35` nên ta được `11/35` và `10/35`

`\text{b.}`

Ta quy đồng 2 phân số:

`31/80` và `3/10`

Ta có:

`3/10` = `24/80` nên ta được `31/80` và `24/80`

$\textit{#zenn#}$

$\textit{#mushroomtrollteam}$

Lời giải 2 :

Đáp án:

 Bài `1:`

`16/20=4/5;32/40=4/5;75/90=5/6`

`25/45=5/9;80/48=5/3;36/63=4/7`

`1212/1313=12/13`

Bài `2:`

`a,`

`11/35` và `2/7`

Ta có:

`2/7=10/35`

Ta được `11/35` và `10/35`

`b,`

`31/80` và `3/10`

Ta có:

`3/10=24/80`

Ta được `31/80` và `24/80`

 

Bạn có biết?

Toán học là môn khoa học nghiên cứu về các số, cấu trúc, không gian và các phép biến đổi. Nói một cách khác, người ta cho rằng đó là môn học về "hình và số". Theo quan điểm chính thống, toán học là môn học nghiên cứu về các cấu trúc trừu tượng định nghĩa từ các tiên đề, bằng cách sử dụng luận lý học (lôgic) và ký hiệu toán học. Do khả năng ứng dụng rộng rãi trong nhiều khoa học, toán học được mệnh danh là "ngôn ngữ của vũ trụ". Hãy kiên trì và không ngừng nỗ lực trong việc chinh phục những con số và công thức này!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 4

Lớp 4 - Năm thứ tư ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng và chúng ta sắp đến năm cuối cấp. Hãy chú trọng hơn đến học tập, đặt mục tiêu rõ ràng và không ngừng nỗ lực để đạt được!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK