Trang chủ Tiếng Anh Lớp 4 Câu 1: Dịch nghĩa các từ, cụm từ ( hoặc câu ) sau sang tiếng việt: sneakers, cap, direction, almost,...
Câu hỏi :

Câu 1: Dịch nghĩa các từ, cụm từ ( hoặc câu ) sau sang tiếng việt:

sneakers, cap, direction, almost, intelligent, carefully, generous, prepare, place, bring, take a look, figure, astronaut, architect, literature, get, studium, another, cheap, syllables, tell,

- Choose the word that has the underlined part pronounced differently.

- Unscramble this word " enscenet "

Câu 2: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống và dịch nghĩa cho câu ( cái này em lấy từ trong đề, nếu có thiếu và sai sót, mong các bạn, các anh chị sửa cho ạ! )

In summer, Hai often goes _ _ _ _ in a beautiful river near his house.

The ............ mountain in the world is Mount Everest. ( có đáp án kèm theo: high,higher, highest, most high )

The Bakers are going to visit ............ of interesting places. ( có đáp án kèm theo: a much, a many, a lot, a little )

Would you like .............. that for you ( có đáp án kèm theo: I do, me do, me doing, me todo )

Lời giải 1 :

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

 câu 1 : sneakers, cap, direction, almost, intelligent, carefully, generous, prepare, place, bring, take a look, figure, astronaut, architect, literature, get, studium, another, cheap, syllables, tell.

tạm dịch: giày thể thao, mũ lưỡi trai, phương hướng, gần như, thông minh, cẩn thận, hào phóng, chuẩn bị, đặt, mang, xem qua, nhân vật, phi hành gia, kiến trúc sư, văn học, lấy, studio, khác, giá rẻ, âm tiết, kể.

2  In summer, Hai often goes  swimming in a beautiful river near his house.

    Tạm dịch: Vào mùa hè, Hải thường đi bơi ở một con sông đẹp gần nhà.

    The highest  mountain in the world is Mount Everest

     tạm dịch :Ngọn núi cao nhất thế giới là đỉnh Everest

    The Bakers are going to visit a lot of interesting places.

  tạm dịch:Gia đình Bakers sẽ đến thăm rất nhiều địa điểm thú vị.

Would you like me to do that for you

tạm dịch:Bạn có muốn tôi làm điều đó cho bạn không

   

Lời giải 2 :

Đáp án:

giày thể thao, mũ lưỡi trai, sự chỉ đạo, gần như, thông minh, cẩn thận, hào phóng, chuẩn bị, địa điểm , mang, xem qua( take a look nghĩa dùng tùy trường hợp), dung mạo, phi hành gia, kiến trúc sư, văn học, lấy, sân vận động, cái khác, rẻ, âm tiết, kể

Giải thích các bước giải:

 

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 4

Lớp 4 - Năm thứ tư ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng và chúng ta sắp đến năm cuối cấp. Hãy chú trọng hơn đến học tập, đặt mục tiêu rõ ràng và không ngừng nỗ lực để đạt được!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK