Bài 1:
1. What is your job?
What + do/does + S+ do?
= What + be + one's job?
--> hỏi nghề nghiệp
2. What does she do?
3. He is a worker.
S số ít + is + a/an + N số ít
4. How many classrooms does your school have?
How many + N số nhiều + are there ?
= How many + N số nhiều + do/does + S+ have?
--> hỏi số lượng
Bài 2:
1. My mother works at a nursing home.
S số ít + Vs/es (thì HTĐ)
a nurning home: viện dưỡng lão
2. Where does your father work?
Where + do/does +S+ V1?
3. He is a good doctor.
S số ít + is + a/an + ADJ + N số ít
4. My brother works at a big factory.
S số ít + Vs/es (thì HTĐ)
a + ADJ + N số ít
5. I and Mai are pupils.
S1 and S2 + are+ N số nhiều
6. What does your father do?
What + do/does + S+ do?
--> hỏi nghề nghiệp
`color{orange}{~LeAiFuRuiHuiBao~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 4 - Năm thứ tư ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng và chúng ta sắp đến năm cuối cấp. Hãy chú trọng hơn đến học tập, đặt mục tiêu rõ ràng và không ngừng nỗ lực để đạt được!
Copyright © 2024 Giai BT SGK