Giúp mk vs mk cần gấp
`I`
`1` have met
`-` since `=>` HTHT: S + has/have + PII
`-` S số nhiều `->` have
`2` lived `-` was
`-` có mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian trong quá khứ "Khi anh ta 10 tuổi"
`->` QKĐ: S + Ved/c2 | S + was/were + adj/N
`-` S số ít `->` was
`II`
`1` dangerous (adj): nguy hiểm
`-` adj + N (chemicals) `=>` danger (n) `->` dangerous (adj)
`2` use
`-` be able to do sth: có thể làm gì `=>` cần động từ
`->` usage (n) `=>` use (v): sử dụng
`3` exploitation (n): sự khai thác
`-` the + N `=>` exploit (v) `->` exploitation (n)
`III`
`6` Mary said he was a good teacher then.
`-` Câu tường thuật: S + said (that) + S + V (QKĐ)
`-` HTĐ `->` QKĐ `=>` was
`-` now `->` then
`7` The woman who gave him the money was young.
`-` who thay thế cho "she" để làm chủ ngữ trong MĐQH
`->` Người phụ nữ người mà cho anh ta tiền thì trẻ.
`8` If it hadn't been for his advice, we wouldn't have received this project.
`-` Câu điều kiện loại `3` `->` diễn tả điều không có thật trong quá khứ:
`+)` If + S + had + PII, S + would/could (not) + have + PII
`9` You shouldn't have bought this car.
`-` shouldn't have done sth: đáng lẽ không nên làm gì
`10` She used to drink soft drinks.
`-` used to do sth : thường làm gì trong quá khứ (và đã kết thúc hoàn toàn)
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 12 - Năm cuối ở cấp trung học phổ thông, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh, trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kỳ vọng của người thân xung quanh. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng nề. Hãy tin vào bản thân, mình sẽ làm được và tương lai mới đang chờ đợi chúng ta!
Copyright © 2024 Giai BT SGK