Đáp án :
`-` Dũng cảm
`+)` Từ đồng nghĩa: can đảm, gan dạ, quả cảm, anh dũng, kiên cường, bất khuất,...
`-` Ví dụ:
`->` Cậu bé ấy dũng cảm cứu em bé bị rơi xuống sông.
`->` Chiến sĩ biên phòng can đảm chiến đấu bảo vệ Tổ quốc.
`-` Nhanh trí
`+)` Từ đồng nghĩa: lanh lợi, nhanh nhạy, khôn khéo, tháo vát,...
`-` Ví dụ:
`+` Cô bé nhanh trí giải được bài toán khó.
`-` Thật thà
`+)` Từ đồng nghĩa: trung thực, ngay thẳng, chân thành, thẳng thắn,...
`-` Ví dụ:
`->` Cô bé thật thà nhận lỗi khi làm sai.
`->` Người trung thực luôn được mọi người yêu quý.
`-` Kết quả
`+` Từ đồng nghĩa: thành tích, thành quả,...
`-` Ví dụ:
`->` Cuộc thi có nhiều kết quả tốt đẹp.
`->` Anh ấy đạt được thành tích cao trong học tập.
Đáp án+Giải thích các bước giải:
Đồng nghĩa với dũng cảm là: Can đảm, gan dạ, anh dũng,quả cảm,gan lì,kiên cường,...
Đồng nghĩa với nhanh trí là: Sáng dạ,thông minh,khôn ngoan,
Đồng nghĩa với thật thà là: Trung thực,ngay thẳng,thẳng thắn,...
Đồng nghĩa với kết quả là: Đáp số,đáp án,kết luận,cái kết,...
Đặt câu:
-Dũng cảm
→Những người chiến sĩ đã dũng cảm hi sinh cho Tổ quốc.
→Chú Minh đã dũng cảm cứu một em bé bị ngã xuống sông.
-Thông minh
→Bạn Lan rất thông minh khi đã giải được bài toán khó.
→Khi còn nhỏ bạn Mai đã rất thông minh.
-Trung thực
→Chúng em đã trung thực khi biết nhận lỗi sai của mình.
→Sự trung thực và thẳng thắn xứng đáng được tôn trọng.
-Cái kết
→Những người xấu sẽ phải chịu cái kết đắng.
trandiu
Tiếng Việt là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc. Hãy yêu quý và bảo vệ ngôn ngữ của chúng ta, đồng thời học hỏi và sử dụng nó một cách hiệu quả!
Lớp 3 - Năm thứ ba ở cấp tiểu học, áp lực học tập bắt đầu hình thành nhưng chúng ta vẫn còn ở độ tuổi ăn, tuổi chơi. Hãy biết cân đối giữa học và chơi, luôn giữ sự hào hứng trong học tập nhé!
Copyright © 2024 Giai BT SGK