Tìm từ có nghĩa giống với từ hăng hái, can đảm và đặt câu với những từ đó
`\text{#A}`
Hăng hái : Có thái độ tích cực và nhiệt tình trong công việc
`to` Từ đồng nghĩa : Say mê
Can đảm : Có dũng khí , không sợ nguy hiểm
`to` Từ đồng nghĩa : Dũng cảm
`⇒` Đặt câu :
`-` Say mê : Cô ấy say mê trong việc thiết kế đồ họa .
`-` Dũng cảm : Anh Hoàng thật dũng cảm khi bắt kẻ trộm .
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Từ cùng nghĩa với từ hăng hái : nhiệt huyết, tích cực, say mê,..
Từ cùng nghĩa với từ can đảm: dũng cảm, kiên cường, anh hùng, táo bạo,..
- Bác Hồ là một vị anh hùng dũng cảm, nhiệt huyết.
Tiếng Việt là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc. Hãy yêu quý và bảo vệ ngôn ngữ của chúng ta, đồng thời học hỏi và sử dụng nó một cách hiệu quả!
Lớp 4 - Năm thứ tư ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng và chúng ta sắp đến năm cuối cấp. Hãy chú trọng hơn đến học tập, đặt mục tiêu rõ ràng và không ngừng nỗ lực để đạt được!
Copyright © 2024 Giai BT SGK