`*** 5`
`1` This doll is for you.
`-` This + N
`-` HTĐ: S + am/is/are
`2` My classroom is big.
`-` HTĐ: S + am/is/are + adj
`-` TTSH + N
`3` What subjects does she like?
`-` HTĐ: (Wh) + Do/Does + S + Vinf?
`4` Why do you like English?
`-` like N/Ving: thích
`5` I was born in April.
`-` QKĐ: S + was/were
`-` in + tháng trong năm
`*** 6`
`1` during
`-` during: trong lúc
`2` are
`-` There are + N số nhiều
`3` doesn't
`-` HTĐ: S + do/does + not + Vinf
`4` from
`-` S + be + from + country: từ đâu
`5` ride
`-` ride a bike: đạp xe
Bài 5:
1. This doll is for you.
This + N số ít
S số ít + is
for + O
2. My classroom is big.
Tính từ sở hữu + N
S+ be + ADJ
3. What subjects does he like?
What + N + does + S số ít + V1?
4. Why do you like English?
Why: tại sao
WH + do/does + S+ V1?
like + Ving / toV / N: thích
5. I was born in April.
S số ít, I, he, she, it+ was
in + tháng
Bài 6:
1. during
during: trong suốt, trong lúc
2. are
There are + số lượng + N số nhiều
3. doesn't
S số ít + doesn't + V1 (thì HTĐ)
4. from / an (nào cùng được)
S + be + a/an + N số ít (ai là người nước nào)
S + be + from + place: (ai đến từ đâu)
5. ride
ride a bike: lái xe đạp
Bài 7:
Chào, tên tối là Peter. Đây là ba của tôi. Ông ấy thức dậy lúc 6 giờ. Ông ấy ăn sáng lúc 6:30 phút vào buổi sáng. Ông ấy đi làm lúc 7 giờ. Ông ấy làm việc từ 7:30 sáng đến 4:30 chiều. Ông ấy xem tivi vào buổi tối. Ông ấy đi ngủ lúc 10:45 tối.
`color{orange}{~LeAiFuRuiHuiBao~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 4 - Năm thứ tư ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng và chúng ta sắp đến năm cuối cấp. Hãy chú trọng hơn đến học tập, đặt mục tiêu rõ ràng và không ngừng nỗ lực để đạt được!
Copyright © 2024 Giai BT SGK