Trang chủ Tiếng Anh Lớp 4 Bài 5. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh. (2 điểm) 1. doll/ for/ This/ you/ is. ____________________________________________...
Câu hỏi :

Bài 5. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh. (2 điểm) 1. doll/ for/ This/ you/ is. ____________________________________________ 2. is/ My/ classroom/ big. ____________________________________________ 3. subjects/ What/ like/ he/ does? ____________________________________________ 4. you/ do/ like/ Why/ English? ____________________________________________ 5. was/ I/ in/ April/ born. ____________________________________________ Bài 6. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống. (2 điểm) 1. What do you do .......... Science lessons? 2. There ............. three maps on the wall. 3. She ............ like Maths because it's difficult. 4. He is ............... Australia. 5. I can ........... a bike. Bài 7. Read the passage and then answer the following questions: Hi, my name is Peter. This is my father. He gets up at six oclock. He has breakfast at 6.30 A.M. He goes to work at 7 oclock. He works from 7.30 A.M to 4.30 P.M. He watches T.V in the evening. He goes to bed at 10.45 P.M.

Lời giải 1 :

`*** 5`

`1` This doll is for you.

`-` This + N

`-` HTĐ: S + am/is/are

`2` My classroom is big.

`-` HTĐ: S + am/is/are + adj

`-` TTSH + N

`3` What subjects does she like?

`-` HTĐ: (Wh) + Do/Does + S + Vinf?

`4` Why do you like English?

`-` like N/Ving: thích

`5` I was born in April.

`-` QKĐ: S + was/were

`-` in + tháng trong năm

`*** 6`

`1` during

`-` during: trong lúc

`2` are

`-` There are + N số nhiều

`3` doesn't

`-` HTĐ: S + do/does + not + Vinf

`4` from

`-` S + be + from + country: từ đâu

`5` ride

`-` ride a bike: đạp xe

 

Lời giải 2 :

Bài 5:

1. This doll is for you.

This + N số ít 

S số ít + is 

for + O 

2. My classroom is big.

Tính từ sở hữu + N

S+ be + ADJ

3. What subjects does he like?

What + N + does + S số ít + V1?

4. Why do you like English?

Why: tại sao

WH + do/does + S+ V1?

like + Ving / toV / N: thích

5. I was born in April.

S số ít, I, he, she, it+ was

in + tháng

Bài 6: 

1. during

during: trong suốt, trong lúc

2. are

There are + số lượng + N số nhiều

3. doesn't

S số ít + doesn't + V1 (thì HTĐ)

4. from / an (nào cùng được)

S + be + a/an + N số ít (ai là người nước nào)

S + be + from + place: (ai đến từ đâu)

5. ride

ride a bike: lái xe đạp 

Bài 7:

Chào, tên tối là Peter. Đây là ba của tôi. Ông ấy thức dậy lúc 6 giờ. Ông ấy ăn sáng lúc 6:30 phút vào buổi sáng. Ông ấy đi làm lúc 7 giờ. Ông ấy làm việc từ 7:30 sáng đến 4:30 chiều. Ông ấy xem tivi vào buổi tối. Ông ấy đi ngủ lúc 10:45 tối.

`color{orange}{~LeAiFuRuiHuiBao~}`

 

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 4

Lớp 4 - Năm thứ tư ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng và chúng ta sắp đến năm cuối cấp. Hãy chú trọng hơn đến học tập, đặt mục tiêu rõ ràng và không ngừng nỗ lực để đạt được!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK