Part B:
I.
1. D
Vì các từ còn lại kết thúc là t,d ( tiền đô) nên phát âm ed sẽ đọc là /id/
Ngoài ra còn có kết thúc là t,f,th,sh,s,se,p,k ( 1 số trường hợp),ss,ce sẽ phát âm ed là /t/
Còn lại sẽ phát âm ed là /d/
2. B ( các âm còn lại là phát âm /s/, còn cái này là phát âm /z/; cái này không có quy luật nên phải học thuộc)
II.
1. C
Ta có cụm từ " different from" có nghĩa là khác với...
2. A
Cụm từ " move their bodies" có nghĩa là di chuyển cơ thể. Vì khi nhảy cần phải di chuyển cơ thể theo âm nhạc
3. A
Ta có: How much + Danh từ ko đếm được
How many + Danh từ đếm được
Vì beef (thịt bò) không đếm được nên ta dùng How much
4. C
Ta có cấu trúc câu: S + hate+ V-ing ( động từ thêm ing)
Ngoài ra còn có các cấu trúc tương tự:
S + be+ fond of+ V-ing ( rất yêu thích)
S + be + interested in+ V-ing ( yêu thích)
S + dislike+ V-ing ( không thích, chê)
5. B
Ta có:
- "any" dùng trong các câu phủ định hoặc nghi vấn ( dùng với tất cả danh từ đếm được và ko đếm được)
VD: Do you have any pencils?
VD: I don't have any pencils
- "some" dùng trong câu khẳng định hoặc câu Will/Would, Can/Could, May/Might,... (dùng vs cả danh từ đếm được và ko đếm được)
VD: I like some potato chips
VD: Would you like some tea?
- A lot ko dùng trong phủ định
- Many dùng với danh từ đếm được, rice ko đếm được
III.
1. playing
Ta có cấu trúc: S + enjoy + V-ing... có nghĩa là : tôi tận hưởng/yêu thích ...
2. gives
Ta có dấu hiệu " Every year": mỗi năm là dấu hiệu thì hiện tại đơn
Vì mother là số ít nên động từ thêm s,es
3. are-doing
Now là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc thì HTTD: you/we/they/ danh từ số nhiều + are + v-ing
4. saw
Last night là dấu hiệu thì quá khứ đơn
Cấu trúc thì quá khứ đơn: S + V2 ( động từ đưa về quá khứ)...
ta có: see-saw-seen: xem
Cho mình 5 sao, hay nhất và tym nhé. Chúc bạn thi tốt
I.
1. D phát âm là /t/ - còn lại là /id/
2. B phát âm là /z/ - còn lại là /s/
II.
1. C
be different from + O : khác nhau
2. A
body: cơ thể
3. A
How much + N không đếm được
4. C
hate + Ving: ghét
5. B
any dùng cho câu phủ định, câu hỏi
III.
1. playing
enjoy + Ving: thích
2. gives
DHNB: every year (HTD)
S số ít + Vs/es
3. are / doing
DHNB: now (HTTD)
WH + am/is/are + S + Ving?
4. saw
DHNB: last night (QKD)
S + V2/ed
`color{orange}{~LeAiFuRuiHuiBao~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!
Copyright © 2024 Giai BT SGK