`Answer :`
`1.` Cooking
`->` N `+` N
`->` Bổ nghĩa cho danh từ đi cùng
`2.` get
`-` Cấu trúc thì HTĐ với động từ thường :
`( + )` S `+` V(s/ es) `+` `… `
`@` Lưu ý :
`->` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều `+` V(nguyên thể)
`->` He/ She/ It/ Tên riêng / Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được `+` V(s/es)
`-` Some teenagers `->` Số nhiều `->` Giữ nguyên
`@` Cách thêm "s" và "es" :
`+` `1.` Thêm s vào sau các danh từ số ít đếm được để có danh từ số nhiều, động từ.
`+` `2.` Thêm es vào sau danh từ có tận cùng bằng chữ cái s, ss, sh, ch, z và x.
`+` `3.` Thêm es đằng sau các danh từ kết thúc bằng phụ âm `+` o.
`3.` to explore
`->` Like `+` to V : Thích làm gì...
`4.` gracefully
`-` Cấu trúc so sánh hơn với tính từ/trạng từ dài:
`->` S `+` V `+` more `+` Adj/Adv `+` than
`5.` love
`-` Cấu trúc và lưu ý tương tự như câu `2`
`-` Teenagers `->` Số nhiều `->` Giữ nguyên
1. Cooking
→ Trước và sau "and" cần từ cùng loại ⇒ ở đây cần Ving làm danh từ
2. get
→ Thì HTĐ: S (số ít) + V (s/es)
→ Chủ ngữ là "some teenagers" ⇒ dùng động từ nguyên mẫu
3. explore
→ like + to V: thích làm gì
4. gracefully
→ Sau động từ cần trạng từ
5. love
→ Thì HTĐ: S (số ít) + V (s/es)
→ Chủ ngữ là "teenagers" ⇒ động từ nguyên mẫu
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2024 Giai BT SGK