Exercise 1: Complete the second sentence so that It has a similar meaning to the first
1. She dreams to spend her vacation in Ha Long Bay
=> She wishes
2. He had a lot of money, but now he doesn't
=> He used
3. Scientists have discovered that there is water on Mars
=> It has been
`Answer :`
`1.` She wishes to spend her vacation in Ha Long Bay.
`->` wish `+` to V : mong muốn ai đó làm điều gì.
`=>` `T`rans : Cô ấy muốn dành kỳ nghỉ của mình ở Vịnh Hạ Long.
`2.` He used to have a lot of money, but now he doesn't.
`->` S `+` used to `+` V-inf
`->` Dùng để nói về việc 1 thói quen, trạng thái, sự kiện đã từng xảy ra trong quá khứ nhưng đã chấm dứt và không còn đúng ở hiện tại nữa.
`=>` `T`rans : Anh ấy đã từng có rất nhiều tiền, nhưng bây giờ thì không.
`3.` It has been discovered by scientists that there is water on Mars.
`-` Bị động thì HTHT :
`->` S `+` have/has `+` been `+` V3/ed `+` ( by `+` O )
`@` Lưu ý :
`->` He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được `+` has `+` V`3`
`->` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều `+` have `+` V3
`-` It `->` Số ít `->` Dùng has
`=>` `T`rans : Các nhà khoa học đã phát hiện ra rằng có nước trên sao Hỏa.
`1` She wishes to spend her vacation in Ha Long Bay.
`-` S + wish(es) + to V: ước mong được làm gì
`2` He used to have a lot of money.
`-` S + used + to V: đã từng làm gì
`3` It has been discovered that there is water on Mars.
`-` Bị động không ngôi HTHT: It has been + Vp2 + that + S + V
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2024 Giai BT SGK