Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Choose the correct word/ phrase to complete each of the following sentences 1. Excuse me. Could you tell us the...
Câu hỏi :

Choose the correct word/ phrase to complete each of the following sentences 1. Excuse me. Could you tell us the way to the park, please? " _____________ A. Don't do that. B. I'm sorry I don't like parks C. Sure. Go straight. Then turn left. D. I live near a park 2. Mimi _________ cakes now. A. makes B. make C. is making D. to make 3. Laura always _______very hard. A. study B. studies C. is studying D. studying 4. Sues drawings are ___________than her teachers. A. Most colourful B. colourfuler C. colourful D. More colourful 5. Do you know ______English songs for children? A. Some B. A C. An D. Any 6. My mother is going to the store to buy _______ eggs. A. Some B. A C. An D. Any 7. The streets in the countryside are ____ than those in the city. A. Small B. Smallest C. Too small D. Smaller 8. What about going fishing this weekend?- __________ A. No, thanks B. Good idea C No, I dont D. Lets go

Lời giải 1 :

1. C

2. C is making

- DHNB: now => HTTD

3. B studies

- DHNB: always=> HTD

4. D more colourful

5. A some

6. A some

7. D smaller

8. B No, I don't 

____________________________

Thì Hiện Tại Tiếp Diễn:

(+) S + am / is / are + Ving + O

(-) S + am / is / are + not + Ving + O

(?)Am / Is / Are + S + Ving + O

Dấu hiệu: now, right now, at the moment,.......

Thì hiện tại đơn:

- Động từ thường

(+) S + V (es,s) + O

(-) S + doesn't / don't + V + O

(?) Do / Does + S + V + O

- Tobe:

(+) She / He / It + is

They / We / You + are

I + am

(-) She / He / It + isn't

They / We / You + aren't

I + am not

(?) She / He / It + Is

They / We / You + Are

I + Am

- Dấu hiệu: Always ; Usually ; Never;..

So sánh hơn:

- Tính từ ngắn: S1 + tobe + adj + er + than + S2

- Tính từ dài: S1 + tobe + more + adj + than + S2

So sánh nhất:

- Tính từ ngắn: S1 + tobe + the + adj + est + N + in / of ....

- Tính từ dài: S1 + tobe + the + most + adj + N + in / of ........

Lời giải 2 :

1. C

2. C is making

- DHNB: now => HTTD

3. B studies

- DHNB: always=> HTD

4. D more colourful

5. A some

6. A some

7. D smaller

8. B Good idea

____________________________

Thì Hiện Tại Tiếp Diễn:

(+) S + am / is / are + Ving + O

(-) S + am / is / are + not + Ving + O

(?)Am / Is / Are + S + Ving + O

Dấu hiệu: now, right now, at the moment,.......

Thì hiện tại đơn:

- Động từ thường

(+) S + V (es,s) + O

(-) S + doesn't / don't + V + O

(?) Do / Does + S + V + O

- Tobe:

(+) She / He / It + is

They / We / You + are

I + am

(-) She / He / It + isn't

They / We / You + aren't

I + am not

(?) She / He / It + Is

They / We / You + Are

I + Am

- Dấu hiệu: Always ; Usually ; Never;..

So sánh hơn:

- Tính từ ngắn: S1 + tobe + adj + er + than + S2

- Tính từ dài: S1 + tobe + more + adj + than + S2

So sánh nhất:

- Tính từ ngắn: S1 + tobe + the + adj + est + N + in / of ....

- Tính từ dài: S1 + tobe + the + most + adj + N + in / of ........

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

 

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK