`Answer :`
`6.` If my sister gets up late, she won't have breakfast.
`7.` If there is football on the TV, my father will watch it.
`8.` If we are noisy, our teacher will give us lots of homework.
`9.` If you don't go to bed early, you'll be tired.
`10.` Marie will be confused if we're late for her party.
`11.` What will you do if you don't pass your exams?
`12.` Cara won't become a famous singer if she doesn't practise.
`13.` If it rains today, we won't go for a walk.
`14.` If I see their DVDs in the shops, I will buy them.
$----------------$
`-` Cấu trúc If điều kiện loại `1 :`
`->` If `+` S `+` V(s/es), S `+` will/can/shall `+` V(nguyên mẫu)
`-` Cấu trúc thì HTĐ với động từ thường :
`( + )` S `+` V(s/ es) `+` `… `
`@` Lưu ý :
`->` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều `+` V(nguyên thể)
`->` He/ She/ It/ Tên riêng / Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được `+` V(s/es)
`@` Cách thêm "s" và "es" :
`+` `1.` Thêm s vào sau các danh từ số ít đếm được để có danh từ số nhiều, động từ.
`+` `2.` Thêm es vào sau danh từ có tận cùng bằng chữ cái s, ss, sh, ch, z và x.
`+` `3.` Thêm es đằng sau các danh từ kết thúc bằng phụ âm `+` o.
`-` Cấu trúc của thì tương lai đơn :
`->` S `+` will/won't `+` V-inf
` 6. ` gets up, won't have
` 7. ` is, will watch
` 8. ` are, will give
` 9. ` don't
` 10. ` will be
` 11. ` don't pass
` 12. ` won't become
` 13. ` won't go
` 14. ` will buy
` -------- `
` - ` Đk loại 1: If + S + V ( s / es ), S + will / can / shall + V - inf
` -> ` Dùng để diễn tả một điều kiện, sự việc có thật ở hiện tại
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!
Copyright © 2024 Giai BT SGK