`1` studies
`-` HTĐ, dấu hiệu: always
`->` S + V(-s/es)
`2` likes
`-` giới thiệu về sở thích `->` HTĐ
`->` S + V(-s/es)
`3` has
`-` giới thiệu về cái gì `->` HTĐ
`->` S + V(-s/es)
`4` is studying
`-` HTTD, dấu hiệu: at the moment
`->` S + am/is/are + V-ing
`5` is looking
`-` HTTD, dấu hiệu: Look!
`6` are playing
`-` Hành động xảy ra tại thời điểm nói `->` HTTD
`->` S + am/is/are + V-ing
`7` is sleeping
`-` HTTD, dấu hiệu: Don't make noise
`->` S + am/is/are + V-ing
`8` is doing
`-` HTTD, dấu hiệu: now
`->` S + am/is/are + V-ing
`9` am staying `-` reading
`-` HTTD, dấu hiệu: it's `9` on Sunday morning
`->` S + am/is/are + V-ing
`10` raining
`-` HTTD, dấu hiệu: now
`->` S + am/is/are + V-ing
1. He always studies English for two hours every day
2. Khoa likes history very much. It's his favorite subject
3. The school's cafeteria has snacks and dricks for students
`->` Thì hiện tại đơn với chủ ngữ số ít: S + Vs/es + O
Dấu hiệu: every day, always
4. Thanh is studying Physics at the moment
5. Look! The teacher is looking at you
6. I can't sleep because the children are playing the drum in the living room
`->` Sau because + V-ing
7. Don't make noise. The baby is sleeping next door
8. Lan is doing the homework now. You can call her later
9. It's 9 on Sunday morning. I am staying at home and reading a novel
10. We can't go out now. It's raining heavily outside
`->` Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are + V-ing + O
Dấu hiệu: at the moment; now; Đôi khi tương lai cũng có thể dùng thì hiện tại tiếp diễn
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!
Copyright © 2024 Giai BT SGK