Trang chủ Hóa Học Lớp 9 SO4 2Mnh the làm hó 12 38/ KOH 39/ Fellz 40/ Alll A1/ MgO 42/ CuSO4 + 43/ F₂ (804)3...
Câu hỏi :

mn lm giúp mình bài này nha

image

SO4 2Mnh the làm hó 12 38/ KOH 39/ Fellz 40/ Alll A1/ MgO 42/ CuSO4 + 43/ F₂ (804)3 + 44/ F2.30 + 45) A4 (504)3 46/ Mg 304 kit/ Cusoa A Mg 49/ Al 50/ Zrv 5

Lời giải 1 :

\(\begin{array}{l}
38)2KOH+CO_2\to K_2CO_3+H_2O\\
39)FeCl_3+3AgNO_3\to Fe(NO_3)_3+3AgCl\\
40)AlCl_3+3KOH\to Al(OH)_3+3KCl\\
41)MgO+2HCl\to MgCl_2+H_2O\\
42)CuSO_4+Ba(NO_3)_2\to Cu(NO_3)_2+BaSO_4\\
43)Fe_2(SO_4)_3+3BaCl_2\to 2FeCl_3+3BaSO_4\\
44)FeSO_4+BaCl_2\to FeCl_2+BaSO_4\\
45)Al_2(SO_4)_3+3BaCl_2\to 2AlCl_3+3BaSO_4\\
46)MgSO_4+BaCl_2\to MgCl_2+BaSO_4\\
47)CuSO_4+BaCl_2\to CuCl_2+BaSO_4\\
48)Mg+2HCl\to MgCl_2+H_2\\
49)2Al+6HCl\to 2AlCl_3+3H_2\\
50)Zn+2HCl\to ZnCl_2+H_2\\
51)Fe+2HCl\to FeCl_2+H_2\\
52)Cu+HCl\rm\ không\ pu\\
53)Mg+H_2SO_4\to MgSO_4+H_2\\
54)2Al+3H_2SO_4\to Al_2(SO_4)_3+3H_2\\
55)Zn+H_2SO_4\to ZnSO_4+H_2\\
56)Fe+H_2SO_4\to FeSO_4+H_2\\
57)Cu+H_2SO_{4l}\rm\ không\ pu
\end{array}\)

Bạn có biết?

Hóa học là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất. Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó. Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học. Hãy đam mê và khám phá thế giới của các chất hóa học và phản ứng!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK