`1,` was
`2,` were
`3,` were
`4,` was not
`5,` were not
`6,` was
`7,` was
`8,` remembered
`9,` wore
`10,` ate
Thì quá khứ đơn
Danh từ số ít + was
Danh từ số nhiều + were
`1`. was.
`2`. were.
`3`. were.
`4`. wasn't.
`5`. weren't.
`6`. was.
`7`. was.
`8`. remembered.
`9`. wore.
`10.` ate.
`-` Với danh từ số ít dùng: was.
`-` Với danh từ số nhiều dung: were.
`-` dạng quá khứ của remember`->` remembered.
`-` dạng quá khứ của wear`->`wore.
`-` dạng quá khứ của eat`->` ate.
`-` Công thức:
`+` Tobe: S + was/ were +…
`+` Động từ thường: S+V_ed+...
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!
Copyright © 2024 Giai BT SGK