Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Bài 1.write the past form of these verbs - be --- Was/were 1.- break -> 2.-leave -> 3.-eat -.>
Câu hỏi :

Bài 1.write the past form of these verbs - be --- Was/were 1.- break -> 2.-leave -> 3.-eat -.> -bring-> - lose -> - fall-> -build-> - make -> -find-> -buy -> - meet -> -fly-> -catch-> - pay -> -for get-> - do -> - put -> -get-> - read -> - ring-> - give-> -say.> - drink -> -go-> -have -> -hear -> - know-> -see -> -sell -> -sit-> -sleep-> -speak-> -stand-> -take-> -tell-> - think-> -win-> - write-> - bring->

Lời giải 1 :

`1`. break `->` broke (v): hỏng

`2`. leave `->` left (v): rời

`3`. eat `->` ate (v): ăn

`4`. bring `->` brought (v): mang 

`5`. lose `->` lost (v): mất, thua

`6`. fall `->` fell (v): ngã, rơi

`7`. build `->` built (v): xây

`8`. make `->` made (v): làm

`9`. find `->` found (v): tìm

`10`. buy `->` bought (v): mua

`11`. meet `->` met (v): gặp

`12`. fly `->` flew (v): bay

`13`. catch `->` caught (v): bắt

`14`. pay `->` paid (v): trả

`15`. forget `->` forgot (v): quên

`16`. do `->` did (v): làm

`17`. put `->` put (v): đặt

`18`. get `->` got (v): lấy

`19`. read `->` read (v): đọc

`20`. ring `->` rang (v): reo

`21`. give `->` gave (v): cho

`22`. say `->` said (v): nói

`23`. drink `->` drank (v): uống

`24`. go `->` went (v): đi

`25`. have `->` had (v): có

`26`. hear `->` heard (v): nghe

`27`. know `->` knew (v): biết

`28`. see `->` saw (v): nhìn

`29`. sell `->` sold (v): bán

`30`. sit `->` sat (v): ngồi

`31`. sleep `->` slept (v): ngủ

`32`. speak `->` spoke (v): nói

`33`. stand `->` stood (v): đứng

`34`. take `->` took (v): lấy

`35`. tell `->` told (v): bảo

`36`. think `->` thought (v): nghĩ

`37`. win `->` won (v): thắng

`38`. write `->` wrote (v): viết

Lời giải 2 :

1. break - broke: vỡ

2. leave - left: rời 

3. eat - ate: ăn 

4. bring - brought: mang lại

5. build - built: xây dựng 

6. buy - bought: mua 

7. catch - caught: bắt 

8. do --> did: làm

9. read - read: đọc 

10. say - said: nói 

11. have - had: có 

12. see - saw : nhìn 

13. sleep - slept: ngủ

14. take - took: cầm, nắm, dẫn 

15. win - won: thắng 

16. lose - lost: mất, lạc

17. make - made: làm (tạo ra)

18. meet - met: gặp 

19. pay - paid : trả

20. put - put: đặt, để

21. ring - rang: reo, rung 

22. drink - drank: uống

23. hear -- heard: nghe 

24. sell - sold: bán 

25. speak - spoke: nói 

26. tell - told: bảo 

27. write - wrote: viết 

28. fall - fell: ngã 

29. find - found: tìm 

30. fly - flew: bay 

31. forget - forgot : quên

32. get - got: có 

33. give - gave: đưa

34. go - went : đi 

35. know - knew: biết 

36. sit - sat: ngồi 

37. stand - stood: đứng 

38. think - thought: nghĩa 

39. bring - brought: mang lại 

`color{orange}{~LeAiFuRuiHuiBao~}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK