`1.` `A`
`-` to Vo and Vo: để làm gì và làm gì
`2.` `B`
`-` like Ving: thích làm gì
`3.` `D`
`-` take care of: chăm sóc
`4.` `D`
`-` TTSH + N
`-` Teenagers: những thanh thiếu niên `->` their: của họ
`5.` `C`
`-` They + Vo
`-` like Ving: thích làm gì `=` love Ving `=` adore Ving `=` tobe fond of Ving
`6.` `B`
`-` Many + DT đếm được số nhiều
`7.` `A`
`-` Adj + N
`-` Adj-ing chỉ sự vật, sự việc
`8.` `D`
`-` so sánh hơn: S + tobe/ V + Adj/Adv-Er (với Adj/Adv ngắn); more Adj/Adv (dài) + than + S
`-` sing: V + Adv
`9.` `B`
`-` so sánh hơn: S + tobe/ V + Adj/Adv-Er (với Adj/Adv ngắn); more Adj/Adv (dài) + than + S
`-` write: V + Adv
`10.` `A`
`-` tobe interested in `=` tobe fond of `=` tobe crazy about + sth/doing sth: thích, có hứng thú, say mê điều gì...
1. A ( vì có to spend)
2. B (like + V_ing)
3. D (take care of: chăm sóc)
4. D (vì có Teenagers)
5. C
6. B (vì có teenagers)
7. A
8. D (vì có sings, than)
9. B (vì có writes, than)
10. A ( cụm tobe interested in)
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!
Copyright © 2024 Giai BT SGK