Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 10. A. laughed B. washed C. helped D. waited Bài tập 2: Chọn đúng thì của các câu sau (quá...
Câu hỏi :

giúp mk câu 2 với ạ mk cần gấp

image

10. A. laughed B. washed C. helped D. waited Bài tập 2: Chọn đúng thì của các câu sau (quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn); 1. Alice saw/ was seeing the acci

Lời giải 1 :

`1.` saw; was catching

`-` `2` sự việc xảy ra trong qk, sự việc xảy ra trước và kéo dài chia qktd, sự việc xảy ra sau và xen vào chia qkd

`-` qktd: S + was/were + Ving

`-` qkd: S + Ved/ V cột `2`

`2.` were you doing/ called

`-` `2` sự việc xảy ra trong qk, sự việc xảy ra trước và kéo dài chia qktd, sự việc xảy ra sau và xen vào chia qkd

`-` qktd: S + was/were + Ving

`-` qkd: S + Ved/ V cột `2`

`3.` didn't visit

`-` last summer holiday `->` Qkd: S + Ved/ V cột `2`

`4.` rained

`-` last July `->` Qkd: S + Ved/ V cột `2`

`5.` were talking; was reading

`-` `2` sự việc xảy ra song song, cùng lúc trong qk `->` qktd: S + was/were + Ving

`6.` ate

`-` last month `->` Qkd: S + Ved/ V cột `2`

`7.` were running; fell

`-` `2` sự việc xảy ra trong qk, sự việc xảy ra trước và kéo dài chia qktd, sự việc xảy ra sau và xen vào chia qkd

`-` qktd: S + was/were + Ving

`-` qkd: S + Ved/ V cột `2`

`8.` Did you find

`-` yesterday `->` Qkd: S + Ved/ V cột `2`

`9.` did she dance

`-` last night `->` Qkd: S + Ved/ V cột `2`

`10.` were watching

`-` at `7` p.m yesterday `->` Qktd: S + was/were + ving

Lời giải 2 :

Công thức thì QKTD 

(+) S + was/were + Ving 

(-) S + was/were+ not + Ving 

(?) Was/Were +S +Ving? 

--> Diễn tả hành động đang xảy ra ở 1 thời điểm nào đó trong quá khứ 

--> Diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác chen vào (while / when)

DHNB: at + giờ + thời gian trong QK, at this time + thời gian trong QK, ...

Công thức thì QKĐ (V: to be)

(+) S + was/were + ... 

(-) S + was/were + not ... 

(?) Was/Were + S ... ? 

S số ít, I, he, she, it + was

S số nhiều, you, we ,they + were

Công thức thì QKĐ (V: thường)

(+) S + V2/ed 

(-) S + didn't + V1 

(?) Did + S+ V1?

DHNB: ago, last (year, month ...), yesterday, in + năm QK, ...

-----------------------------------------------------

1. saw / was catching

2. were you doing / called

3. didn't visit

DHNB: last summer holiday (QKD)

4. rained

DHNB: last July (QKD)

5. were talking / was reading

6. ate

DHNB: last month (QKD)

7. were running / fall over 

8. Did you find 

DHNB: yesterday (QKD)

9. did she dance

DHNB: last night (QKD)

10. were watching

DHNB: at 7 p.m yesterday (QKTD)

`color{orange}{~LeAiFuRuiHuiBao~}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK