Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 A. Rewrite the sentences, using the given words 1.She began living in Da Nang when she was a child. She...
Câu hỏi :

A. Rewrite the sentences, using the given words

1.She began living in Da Nang when she was a child.

She has

2. My brother has worked as a bus- driver for 5 years.

My brother started

3. Mary began playing the piano 4 years ago

Mary has

4. My father is reading a newspaper. He started 2 hours ago

My father has

5. Alexander Fleming discovered penicillin in 1928.

Penicillin

6. Tom bought that book yesterday.

That book...

7.Did you buy this tractor last year?

Lời giải 1 :

`A`

`1.` She has lived in Da Nang since she was a child.

`2.` My brother started working as a bus- driver `5` years ago.

`3.` Mary has played the piano for `4` years.

`4.` My father has read a newspaper for `2` hours.

`@` Giải thích cấu trúc của `4` câu trên:

`-` S `+` began/started `+` V-ing/to-V `+` in/at/when ... `/`ago `+` ...

`->` Ai đó bắt đầu làm việc gì ...

`=` S `+` have/has + Ved/C3 `/` have/has + been + V-ing `+` since/for 

`->` Ai đó làm việc gì được bao lâu ...

 `-` Cấu trúc Since (Kể từ khi): S `+` V(HTHT) `+` since `+` S `+` V(QKĐ)

`----------------`

`5.` Penicillin was discovered by Alexander Fleming in `1928.`

`6.` That book was bought by Tom yesterday.

`7.` Was this tractor bought last year`?`

`@` Cấu trúc câu bị động thì QKĐ:

`(+)` S `+` was/were `+` PII `+` (by O)

`(-)` S `+` was/were `+` not `+` PII `+` (by O)

`(?)` Was/Were `+` S `+` PII `+` (by O) `?`

`@` Lưu ý: Trong câu chủ động với các chủ ngữ “I, They, We, somebody, someone,everybody, everyone,....” thì khi chuyển sang câu bị động ta bỏ By O.

`+` By O đứng trước trạng từ chỉ thời gian và đứng sau trạng từ chỉ nơi chốn.

Lời giải 2 :

`1.` She has lived in Da Nang since she was a child.

`2.` My brother started working as a bus-driver `5` years ago.

`3.` Mary has played the piano for `4` years ago.

`4.` My father had read a newspaper for `2` hours ago.

`5.` Penicillin was discovered by Alexander Fleming in `1928`.

`6.` That book was bought by Tom yesterday.

`7.` Was this tractor bought last year?

--------------------------------

`+)` HTHT với since: S + has/have + V-ed/P2 + O + since + S + V-ed/P2 + O.

`+)` HTHT với for: S + has/have + V-ed/P2 + O + for + khoảng thời gian.

`+)` work as + job: làm nghề gì

`+)` Bị động QKĐ:

`->` S + was/were + V-ed/P2 + (by O)                `(+)`

`->` S + wasn't/weren't + V-ed/P2 + (by O)        `(-)`

`->` Was/Were + S + V-ed/P2 + (by O)?             `(?)`

`+)` Với các danh từ không xác định, ta bỏ (by O).

___________________________

`@yt2704`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 10

Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK