Trang chủ Tiếng Việt Lớp 5 tìm những từ đồng nghĩa hạnhk phúc và trái nghĩa câu hỏi 6573028
Câu hỏi :

tìm những từ đồng nghĩa hạnhk phúc và trái nghĩa

Lời giải 1 :

Đồng nghĩa với hạnh phúc :

sung sướng , mãn nguyện , thoả mãn , vui vẻ , vui sướng , mừng vui , hân hoan , phấn khích.

Trái nghĩa với hạnh phúc ;

bi thảm , mệt mỏi , chán nản , buồn bã.

Lời giải 2 :

$\text{Đồng nghĩa với hạnh phúc}$

- $\text{vui sướng}$

- $\text{sung sướng}$

- $\text{thỏa mãn}$

$\text{ Trái nghĩa với hạnh phúc}$

- $\text{bi thương}$

- $\text{buồn bã}$

- $\text{đau đớn}$

Bạn có biết?

Tiếng Việt là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc. Hãy yêu quý và bảo vệ ngôn ngữ của chúng ta, đồng thời học hỏi và sử dụng nó một cách hiệu quả!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK