37. checking
not mind + Ving: không ngại, không phiền làm gì
38. walking
detest + Ving: ghét
39. reading
hate + Ving: ghét
40. taking
enjoy + Ving: thích
41. making
enjoy + Ving: thích
42. interested
be interested in + Ving / N : thích
43. best
ADJ + N
44. watching
love + Ving: thích
45. usually
ADV chỉ tần suất + V
46. able
be able to + V1: có thể làm gì
47. Mr. Buong spends 30 minutes driving to work every day.
S + spend(s) + time + Ving: ai dành bao nhiêu thời gian để làm gì
48. He is fond of surfing the facebook in his leisure time.
be fond of + Ving: thích
49. Ms. Lan isn't keen on going out at night.
be keen on + Ving: thích
50. Are you interested in making dollhouses in your leisure time?
be interested in + Ving: thích
51. He enjoys going cycling in the park after school.
enjoy + Ving: thích
`color{orange}{~LeAiFuRuiHuiBao~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!
Copyright © 2024 Giai BT SGK