Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 II. Supply the correct Tense or Form of the Verbs in parentheses: 1. She told me that her mother. (bu................................
Câu hỏi :

giúp em với ạ em cảm ơn

image

II. Supply the correct Tense or Form of the Verbs in parentheses: 1. She told me that her mother. (bu............................. week. 2. The teacher ask

Lời giải 1 :

`->`

 

image
image

Lời giải 2 :

Công thức thì HTHT

(+) S + has/have + V3/ed 

(-) S + has/have + not + V3/ed 

(?) Has/Have + S+ V3/ed?

DHNB: before, since + mốc thời gian, for + khoảng thời gian, yet, already, just,....

Công thức thì HTĐ (V: thường)

S số ít, he, she, it 

(+) S + Vs/es

(-) S+ doesn't + V1 

(?) Does +S +V1?

S số nhiều, I, you, we, they

(+) S + V1 

(-) S+ don't + V1 

(?) Do + S+ V1? 

DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....

Công thức thì QKTD 

(+) S + was/were + Ving 

(-) S + was/were+ not + Ving 

(?) Was/Were +S +Ving? 

Công thức thì QKĐ (V: to be)

(+) S + was/were + ... 

(-) S + was/were + not ... 

(?) Was/Were + S ... ? 

S số ít, I, he, she, it + was

S số nhiều, you, we ,they + were

Công thức thì QKĐ (V: thường)

(+) S + V2/ed 

(-) S + didn't + V1 

(?) Did + S+ V1?

DHNB: ago, last (year, month ...), yesterday, in + năm QK, ...

-------------------------------------------------

1. would buy 

S + said + (that) + S+ V (lùi thì)

TLĐ --> would 

next week --> the next week / the following week

2. didn't answer

S + asked + O + Wh + S + V (lùi thì)

HTĐ --> QKĐ

3. going

be used to + Ving: quen với việc gì 

4. gets

If loại 1: If + HTĐ, S + will/can/shall/must + V1

7. to speaking

be looking forward to + Ving: mong chờ điều gì

8. have worked

DHNB: for an hour (HTHT)

9. would be

S + wish(es) + S + would + V1 : ước ở tương lai

10. talking

keep + Ving 

11. have been

DHNB: for nearly three years (HTHT)

12. Did Nam award

DHNB: last week (QKD)

13. knew 

S + wish(es) + S + V2/ed (ước ở hiện tại)

14. visit

would like + to V / N : muốn

15. has already been typed / typed 

DHNB: already (HTHT), yesterday (QKD)

HTHT - bị động: S + has/have + been + V3/ed 

16. to write / were

used to + V1: đã từng 

17. arrived / was still sleeping

When + QKĐ, QKTD

`color{orange}{~LeAiFuRuiHuiBao~}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK