`11` inexperienced
`-` Trước có tính từ "great", mạo từ "a", sau là danh từ "skydiving" `->` Cần `1` tính từ ("great" ở đây bổ sung nghĩa cho tính từ chính)
`-` Dựa vào ngữ nghĩa :
`@` Tôi có một chuyến nhảy dù _______ tuyệt vời cho lần đầu tiên cuối tuần trước
`->` Inexperienced (adj) : thiếu kinh nghiệm
`12` independent
`-` Be + adj `->` Cần `1` tính từ
`-` Dựa vào ngữ nghĩa :
`@` Sau khi hoàn thành cao đẳng, tôi chuyển đến một công ty mới và học cách trở nên _____ hơn, quản lý chi tiêu của mình và tự đưa ra quyết định
`->` Independent (adj) : độc lập , tự lập
`13` difference
`-` Trước có tính từ "big", mạo từ "a" `->` Cần `1` danh từ để tạo thành cụm danh từ
`->` Difference (n) : Sự khác biệt
`14` greeting
`-` Trước có tính từ "friendly", mạo từ "a" `->` cần `1` danh từ
`->` Greeting (n) : Lời chào
`15` maintain
`-` It + be + adj (for/of O) + to V-inf
`->` Chỗ trống cần `1` động từ
`->` Maintain (v) : Duy trì
`16` nomadic
`-` Trước có mạo từ "a", sau có danh từ "lifestyle"
`->` Chỗ trống cần `1` tính từ để tạo thành cụm danh từ
`->` Nomadic (adj) : Du mục
`17` tribe
`-` Trước có tobe "are", tính từ "the largest"
`->` Chỗ trống cần `1` danh từ để tạo thành cụm danh từ
`->` Tribe (n) : bộ lạc
`18` experience
`-` Gain + N : Nhận được, trước có tính từ "extensive" `->` Chỗ trống cần `1` danh từ
`->` Experience (n) : Kinh nghiệm
`19` revive
`-` Plan + to V-inf : Lên kế hoạch làm gì
`->` Chỗ trống cần `1` động từ
`->` Revive (v) : phục hồi lại, sửa soạn lại
`20` attraction
`-` Trước có tính từ "greatest" `->` Chỗ trống cần `1` danh từ
`->` Attraction (n) : Điểm thu hút
`21` reliable
`-` "And" là liên từ đồng đẳng `->` Tức dùng để nối `2` danh từ có cùng từ loại với nhau
`->` Convenient (adj) : Tiện nghi `->` Reliable (adj) : Đáng tin cậy
`22` multicultural
`-` Sau có danh từ "city" `->` Chỗ trống cần `1` tính từ
`->` Multicultural (adj) : Đa văn hóa
`23` independence
`-` Tính từ sở hữu + N `->` Chỗ trống cần `1` danh từ
`->` Independence (n) : Sự độc lập
`24` interaction
`-` Encourage + O + N : Động viên ai đó cái gì
`->` Chỗ trống cần `1` danh từ
`->` Interaction (n) : Sự tương tác
`25` fashionable
`-` Sau có danh từ "parts" `->` Chỗ trống cần `1` tính từ
`->` Fashionable (adj) : Thời trang
`\text{@ TheFallen`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2024 Giai BT SGK