`IV`
`4.` My brother asked me how many teachers my school had.
`-` Câu gián tiếp với dạng câu hỏi có chứa từ hỏi Wh-question`:`
`->` S `+` asked/ wanted to know/ wondered `+` Wh-q `+` S `+` V(lùi thì)
`-` Lùi thì: HTĐ `->` QKĐ
`-` Đổi ngôi: Your `->` My
`5.` He has seen his grandfather for two years.
`-` S `+` have/has `+` not `+` Ved/C3 `+` for `+` khoảng thời gian
`->`Ai đó/ sự vật gì/ hiện tượng gì đã không … trong khoảng …
`=` It's `+` khoảng thời gian `+` since `+` S `+` last `+` Ved/C2
`->` Đã bao lâu kể từ khi ai đó làm gì lần cuối ...
`8.` I am not used to getting up early in the morning.
`-` Cấu trúc: S `+` find `+` sth `+` adj `:` Ai đó cảm thấy điều gì như thế nào ...
`->` Vì người nói bảo rằng cảm thấy khó khăn trong việc thức dậy sớm vào buổi sáng nên ta thấy người nói không có thói quen dậy sớm.
`->` Sử dụng cấu trúc: S `+` be used to `+` V-ing `:` Ai đó quen làm gì ...
`10.` I have not met her since `2019.`
`-` The last time `+` S `+` Ved/C2 `+` … `+` was `+` khoảng thời gian `+` ago
`->` Lần cuối cùng/lần gần nhất ai đó làm gì cách đây bao lâu ...
`=` S `+` have/has `+` not `+` Ved/C3 `+` for/since `+` khoảng/mốc thời gian
`->`Ai đó/ sự vật gì/ hiện tượng gì đã không … trong khoảng …
`11.` It took her a week to finish the task.
`-` Cấu trúc: S `+` spend (chia) `+` time `+` V-ing `+` ...
`=` It `+` take (chia) `+` sb `+` to V `+` ...
`->` Ai đó dành/mất thời gian làm gì ...
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2024 Giai BT SGK