`1.` `any`
`2.` `an`
`3.` `some`
`4.` `any`
`5.` `any`
`6.` `some`/`some`
`7.` `any`
`8.` `some`
`9.` `an`
`10.` `some`
`11.` `some`
`12.` `some`
`13.` `some`
`14.` `any`
`15.` `a`
*`Some:` `dùng` `với` `danh` `từ` `đếm` `được` `số` `nhiều` `và` `danh` `từ` `không` `đếm` `được` `trong` `câu` `khẳng` `định`,`lời` `đề` `nghị` `và` `lời` `mời.`
`Any:` `dùng` `với` `DTĐĐSN` `và` `DTKĐĐ` `trong` `câu` `phủ` `định` `và` `nghi` `vấn.`
Chúc Bạn Học Tốt
`color{darkblue}{text{Phương pháp giải:}`
any - dùng trong câu phủ định và nghi vấn
some - dùng trong câu khẳng định và lời mời
- dùng cho cả danh từ đếm được và danh từ không đếm được
a/an - dùng cho danh từ đếm được(số ít)
`---------------`
`color{darkblue}{text{Trả lời:}`
`1.` There isn't any milk in the jar.
`2.` She'd like an orange.
`3.` There are some oranges and bananas.
`4.` Is there any meat in the fridge?
`5.` There aren't any noodles.
`6.` There is some meat and some rice for lunch.
`7.` Are there any vegetables?
`8.` I have a fruit for you.
`9.` He eats an apple after his dinner.
`10.` Would you like some water, please?
`11.` She wants to buy some oranges for her mother.
`12.` Would you like some egg for breakfast?
`13.` Can you bring me some water, please?
`14.` I don't want any sugar in the tea.
`15.` She has a sandwich for breakfast.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!
Copyright © 2024 Giai BT SGK