Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 TAG QUESTION. 1. He doesnt study English well,.? 2. She didnt come to school last night, .? 3. Nobody knows...
Câu hỏi :

TAG QUESTION. 1. He doesnt study English well,.? 2. She didnt come to school last night, .? 3. Nobody knows who she is , .? 4. She has to clean her room everyday, ? 5. Lets go to the cinema this weekend, ? 6. Keep silent and walk slowly, ? 7. I am a leader of this group, ? 8. She will come to the party, ? 9. They have worked here for 2 years, ? 10. It is very hot today, ? 11. He cant speak Japanese very well, ? 12. She was absent from class yesterday,? 13. He does exercise everyday , .? 14. She listened to music last night,..? 15. Dont make so much noise, ? 16. Lets have something to drink, ..? 17. Take care of your sister, ? 18. I am right, ? 19. She has to stay at school late, ..? 20. She is late for class, ..?

Lời giải 1 :

`1.` does he?

`2.` did she?

`3.` do they?

`4.` hasn't she?

`5.` shall we?

`6.` will you?

`7.` aren't I?

`8.` won't she?

`9.` haven't they?

`10.` Isn't it?

`11.` can he?

`12.` wasn't she?

`13.` doesn't he?

`14.` didn't she?

`15.` will you?

`16.` shall we?

`17.` will you?

`18.` aren't I?

`19.` hasn't she?

`20.` isn't she?

------------------------------------

Quy tắc câu hỏi đuôi:

`+)` cấu trúc:  S + V + O, trợ động từ + đại từ chủ ngữ của S?

`+)` Khi mệnh đề trước ở dạng khẳng định `->` câu hỏi đuôi ở dạng phủ định và ngược lại

`+)` Với "I am" câu hỏi đuôi sẽ ở dạng "aren't I"

`**` Với "Let's"

`+)` mang tính gợi ý `->` câu hỏi đuôi là "shall we"

`+)` mang hàm ý xin phép `->` câu hỏi đuôi là "will you"

`+)` câu mệnh lệnh dưới dạng phủ định `->` dùng "will you"

`+)` câu ra lệnh `->` dùng "can/could/would you"

`+)` câu nhờ vả `->` dùng "will you"

`+)` với "nobody" `->` câu hỏi đuôi ở dạng "trợ động từ + they"

__________________________________

`@yt2704` 

Lời giải 2 :

Câu hỏi đuôi:

1. Khẳng định → phủ định (và ngược lại)

2. I am → aren’t I

3. Nobody/ no one/ somebody / someone / everybody / everyone / these / those → they 

4. never / no / hardly/ scarcely / seldom / little → khẳng định

5. nothing / everything / something / this / that → it 

6. mệnh lệnh → will you ?

7. Let’s → shall we? 

8. have / has got → do / does hoặc has / have 

--------------------------------------------------------------------------

1. does he

2. did she

3. do they

4. hasn't she 

5. shall we

6. will you

7. aren't I

8. won't she

9. haven't they 

10. isn't it

11. can he

12. wasn't she

13. doesn't he

14. didn't she

15. will you

16. shall we

17. will you

18. aren't I

19. hasn't she

20. isn't she

`color{orange}{~LeAiFuRuiHuiBao~}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK