Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 Viết công thức thì hiện tại đơn Viết công thức thì tương lai câu hỏi 6569147
Câu hỏi :

Viết công thức thì hiện tại đơn Viết công thức thì tương lai

Lời giải 1 :

Công thức thì hiện tại đơn:

Câu khẳng định:

I/You/We/They+V-inf

VD: They swim in the pool

He/She/It+V-s/es

VD: He swims in the pool.

Câu phủ định

I/You/We/They+do not/don't+V-inf

Vd: They don't swim in the pool.

He/She/It+does not/doesn't+V-inf

Vd: He doesn't swim in the pool.

Câu nghi vấn

Do+I/you/we/they+V-inf

VD: Do they swim in the pool.

Yes,I/you/we/they+do

VD: Yes, they do

No, I/you/we/they+don't

VD: No, they don't

Does+he/she/it+V-inf?

Yes, he/she/it+does

No, he/she/it+does't

How to use+examples

Diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên:

-The sun rises in the East.

Diễn tả một thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại:

- She wakes up early everyday.

Diễn tả hành động, sự việc diễn ra cố định, lâu dài:

- He takes the ball and scores a goal!. I live in London.

Remember:

Thêm es với các động từ kết thúc bằng chữ cái o, ss, s, ch, x, sh khi chủ ngữ ở ngôi 3 số ít.

Vd: they miss-she misses

      You fix-shse fixe

Đổi y thành ies với các động từ kết thúc bằng y.

Vd: we try-he tries

      you cry-it cries

Thêm `s` với các động từ kết thúc bằng các chữ còn lại.

VD: I want-he wants

      you work-she works

How to identify

Các trạng từ chỉ tần xuất sử dụng với thì hiện tại đơn:

always, usually, often, sometimes, occasionally, rarely and never.

Các trạng từ khác sử dụng với thì hiên tại đơn:

every day/week/month/year, once a day/week/month/year,twice a day/week/month/year, three times a day/week/month/year, etc.

Công thức thì tương lai:

Formula

Câu khẳng định:

S+will+V

VD: They will travel to Paris next year.

Câu phủ định

S+will not/won't+V.

Vd: He will not/won't drive to work tomorrow.

Câu nghi vấn

Will+S+V?

VD: Will you come to the party next week?

Yes, S will

VD: Yes, I will

No, S will not/won't

VD: NO, I won't.

How to use+Examples.

Diễn tả hành động xảy ra trong tương lai:

VD: This city will be the capital next year

Diễn tả một lời hứa, yêu cầu, đề nghị trong tương lai:

VD: I'll carry your bag for you.

Diễn tả một quyết định nhanh ngay tại thời điểm nói:

VD: It's raining outside, I will bring an umbrella.

Diễn tả một niềm tin, nhận định về sự việc trong tương lai:

VD: I'm sure you will ẹnoy the film.

`@ngochuyenxg09`

Lời giải 2 :

`text{Hiện tại đơn}`:

(`+`) `S` + `V` (e/es) + `O`.

(`-`) `S` + `don't`/`doesn't` + `V`_inf + `O`

(?) Wh_ + do/does + `S` + `V`_inf + `O`?

 `text{Mẫu}`: 

 What did you do at the weekend?

I watch TV with my family.

  Do you go to the party today?

`+` Yes, i do.

`-` No, i don`t. I visit my grandparents.

`text{Dấu hiệu}`:

`+` today, usually, this week,..

          ______________________________________________________

`text{Tương lai}`:

(`+`) `S` + will/be going to + `V`_inf + `O`

(`-`) `S` + won't/be not going to + `V`_inf + `O`.

(`?`) `Wh_` + will/be + `S` + (going to) + `V`_inf + `O`?

  `text{Mẫu}`:

 What will you do next week?

I will join the funfair.

 `text{Dấu hiệu}`:

`+` next week, next month, ...

       -----------------------------------------------------

Will: chỉ một việc sẽ xảy ra trong tương lai nhưng không chắc chắn.

Be going to: chỉ một việc dự định làm trong tương lai

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK