Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 26. Where does Mary live? 27. How old is Mary? 28. What does she look like? 29. What is she...
Câu hỏi :

Ac nào giúp e giải với ạ

image

26. Where does Mary live? 27. How old is Mary? 28. What does she look like? 29. What is she like? 30. How many people are there in her family? WRITING 1. M

Lời giải 1 :

31. D (watch --> is watching)

DHNB: today (HTTD)

S + am/is/are + Ving 

32. B (in --> on) 

on the wall: trên tường 

33. A (is --> has)

S số ít + has+ N 

34. A (has --> is having)

DHNB: now (HTTD)

S + am/is/are + Ving 

35. B (making --> make)

should + V1: nên làm gì 

36. B (room --> rooms)

How many + N số nhiều + are there ? hỏi số lượng

37. B (lives --> live)

S số nhiều + V1 (thì HTD)

My parents : ba mẹ của tôi --> S số nhiều

38. D (in --> on)

on + ngày

39. B (the most --> more)

S + be + more + long-adj + than + O : so sánh hơn

40. C (about --> of)

in front of: đằng trước

41. My house is behind a supermarket.

S số ít + is

in front of: đằng trước >< behind: đằng sau

42. There is a big yard in my school

There is + a/an + (ADJ) + N số ít 

43. There isn't a picture in her room.

There isn't + a/an + N số ít 

44. The country is quieter than the city.

S + be + short-adj + er +than + O : so sánh hơn

`color{orange}{~LeAiFuRuiHuiBao~}`

Lời giải 2 :

Answer:

WRITING

Ex 1:

`31.` D watch `->` is watching

`-` HTTD diễn tả một sự thay đổi nào đó trong hiện tại

`-` S + tobe + V-ing + O

`32.` B in `->` on

`-` on the wall: trên tường

`33.` A is `->` has

`-` Cấu trúc tả đặc điểm cơ thể: S + have/has + O

`34.` A has `->` is having

`-` now là DHNB của thì HTTD

`-` S + tobe + V-ing + O

`35.` B making `->` make

`-` should + V: nên làm gì

`36.` B room `->` rooms

`-` Hỏi số lượng đối với danh từ đếm được số nhiều: How many + N(s) + are there + O

`37.` B lives `->` live

`-` My parents là số nhiều nên chia ở V(nt)

`38.` D in `->` on

`-` on + Thứ

`39.` B the most `->` more

`-` SS hơn kém với tính từ có 2 âm tiết trở lên: N1 + tobe + more adj + than + N2

`40.` C about `->` of

`-` in front of ( pre ) : phía trước

Ex 2:

`41.` My house is behind the supermarket.

`-` in front of ( pre ) : phía trước >< behind ( pre ) : phía sau

`42.` There is a big yard in my school

`-` ( + ) Danh từ đếm được: There is + a/an + N + O

`43.` There isn't a picture in her room

`-` ( - ) Danh từ đếm được: There isn't + a/an + N + O

`44.` The country is more peacful than the city

`-` SS hơn kém với tính từ có 2 âm tiết trở lên: N1 + tobe + more adj + than + N2

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK