`I.`
`1.` My mother likes listening to Classical music
`-` like + V_ing: thích làm gì
`2.` Ana's dad hates washing his car
`-` hate + V_ing: ghét làm gì
`3.` My father's friend loves travelling by plane
`-` love + V_ing: yêu thích làm gì
`-` by + transport
`4.` my sister never drinks soft drinks
`-` never : không bao giờ `->` Trạng từ chỉ tần suất `->` HTĐ
`-` HTĐ: `(+)` S + V(s/es) + O
`5.` Physical activities help keep you strong and active.
`-` help sb do st: giúp ai đó làm gì
`6.` After I graduated, I was very busy.
`-` QKĐ: `(+)` S + was/were + N/adj
`7.` Playing piano is as difficult as playing guitar.
`-` So sánh bằng: S1 + tobe + as + adj + as + S2
`8.` Can a horse run as fast as a train?
`-` Can + V_inf: có thể làm gì
`II.`
`1.` makes
`-` always `->` HTĐ
`2.` doesn't eat- make
`3.` Smoke
`4.` Does- go
`5.` Do-like
`6.` do-go
`7.` is
`8.` didn't go
`9.` didn't take
`10.` don't have
`11.` Were- in
`12.` did-play
`_______________________________`
`***` HTĐ:
`@` Tobe:
(+)` S + am/is/are + N/adj
`(-)` S + am/is/are + not + N/adj
`(?)` am/is/are + S + N/adj?
`@` Verb:
`(+)` S + V(s/es) + O
`(-)` s + do/does + not + V_inf + O
`(?)` Do/does+ S + V_inf + O?
`***` QKĐ:
`@` Tobe:
`(+)` S + was/were + N/adj
`(-)` S + was/were + not + N/adj
`(?)` Was/were + S + N/adj?
`@` Verb:
`(+)` S + V(ed/v2) + O
`(-)` S + didn't + V_inf + O
`(?)` Did + S + V_inf + O?
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!
Copyright © 2024 Giai BT SGK