Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 1.It was a long time ago when I saw a movie I haven't..... 2.The teacher made her students work hard...
Câu hỏi :

1.It was a long time ago when I saw a movie I haven't..... 2.The teacher made her students work hard for the exam The students........... 3.The children are doing the homework at the moment The homework..... 4.The waitress brought him a big steak A big steak...... 5.They intend to organize an English speaking contest for all the students They are....... 6.She finished the work in her office,after that she went shopping with her friends Before she...................

Lời giải 1 :

1 I haven't seen a movie for a long time.

`-` for a long time : DHNB HTHT.

`=>` S + have/has + Vpp + O.

2 The students were made work hard for the exam by their teacher.

`-` Bị động QKĐ: S(pv) + was/were + Vpp + O.

3 The homework is being done by the children at the moment.

`-` Bị động HTTD: S(pv) + is/am/are + being + Vpp + O.

4 A big steak was brought to him by the waitress.

`-` Bị động QKĐ: S(pv) + was/were + Vpp + O.

5 They are going to organize an English speaking contest for all the students.

`-` Hành động sắp sửa diễn ra trong tương lai.

`=>` Thì TLG: S + be + going to + Vinf + O.

6 Before she went shopping with her friends, she had finished the work in her office.

`-` Before + S + V(qk) + O, S + had + Vpp + O: Trước khi ai đó làm gì, ai đó đã làm gì.

Lời giải 2 :

`1.` I haven't seen a movie for a long time.

`-` Thì HTHT: S + haven't/hasn't + V3/ed + for + khoảng thời gian

`2.` The students were made to work hard for the exam by their teacher.

`-` Bị động: Với make: S + tobe + made + to + V(bare) + (by O)

`3.` The homework is being done by the children at the moment.

`-` Bị động: HTTD: S + is/am/are + being + V3/ed + (by O)

`4.` A big steak was brought to him by the waitress.

`-` Bị động: Với 2 tân ngữ: S + tobe + V3/ed + giới từ + O (sb `->` tân ngữ gián tiếp) + (by O)

`5.` They are going to organize an English speaking contest for all the students.

`-` intend to + V(bare) = be going to + V(bare): dự định làm gì

`6.` Before she went shopping with her friends, she had finished the work in her office.

`-` Before + QKĐ (S + V2/ed), QKHT (S + had + V3/ed): trước khi `->` Một hành động diễn ra trước một hành động khác trong quá khứ

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 10

Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK