Công thức thì QKĐ (V: to be)
(+) S + was/were + ...
(-) S + was/were + not ...
(?) Was/Were + S ... ?
S số ít, I, he, she, it + was
S số nhiều, you, we ,they + were
Công thức thì QKĐ (V: thường)
(+) S + V2/ed
(-) S + didn't + V1
(?) Did + S+ V1?
DHNB: ago, last (year, month ...), yesterday, in + năm QK, ...
Công thức thì HTĐ (V: tobe)
(+) S + am/is/are ..
(-) S + am/is/are + not ..
(?) Am/Is/Are + S + ... ?
I + am
S số ít, he, she, it + is
S số nhiều, you ,we, they + are
Công thức thì HTĐ (V: thường)
S số ít, he, she, it
(+) S + Vs/es
(-) S+ doesn't + V1
(?) Does +S +V1?
S số nhiều, I, you, we, they
(+) S + V1
(-) S+ don't + V1
(?) Do + S+ V1?
DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....
------------------------------------------------------------------
A)
1. creative
S + be + ADJ
2. musical
ADJ + N (instrument)
musical instrument: nhạc cụ
3. painting
The + N
4. interesting
S + be + ADJ
ADJ-ing: khi S là vật
ADJ-ed: khi S là người
5. homeless
ADJ + N (people)
6. organisation
no + N
There is + no + N số ít
7. collection
a + N số ít of N
collections (n) bộ sưu tập
collector (n) người sưu tầm
8. interested
be interested in + Vong / N : thích
9. famous
S + be + one of + the most + ADJ + N : so sánh nhất
10. healthy
ADJ + N (food)
B)
1. cleaned
DHNB: ago (QKD)
2. take
DHNB: usually (HTD)
3. doesn't love
4. wasn't
DHNB: last summer (QKD)
5. enjoys / talking
enjoy + Ving: thích
6. is
7. leaves
DHNB: every day (HTD)
8. Do / read
DHNB: often (HTD)
9. Did / volunteer
DHNB: in 2020 (QKD)
10. played
DHNB: yesterday (QKD
`color{orange}{~LeAiFuRuiHuiBao~}`
1. creative
be + adj
2. musical
adj + N
3. painting
the + N
4. interesting
be + adj
5. homeless
adj + N
6. organisation
no + N
7. collection
adj + N
8. interested
be + adj
interested lúc nào cũng đi với in
9. famous
adj + N
10. healthy
adj + N
``
1. cleaned
1 week ago = QKĐ
2. take
usually = HTĐ
3. doesn't love
Nói về sở thích = HTĐ
4. wasn't
Last summer = QKĐ
5. enjoys talking
Nói về sở thích = HTĐ
enjoy + V-ing
6. is
Miêu tả 1 vật + HTĐ
7. leaves
everyday = HTĐ
8. Do...read
often = HTĐ
9. Did...volunteer
in 2020 = QKĐ
10. played
yesterday = QKĐ
``
- Hiện tại đơn:
DHNB: every day/night/Monday/. . . , always, usually,. . .
(+) S + V/Vs/es
(-) S + don't/doesn't + V
(?) Do/Does + S + V
- Quá khứ đơn:
DHNB: in + mốc thời gian trong quá khứ, yesterday, last year, last month,...
(+) S + V2/ed
(-) S + didn't + V
(?) Did + S + V
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!
Copyright © 2024 Giai BT SGK