Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 (No, thanks / Yes, please PART III: EXERCISES FOR WORD FO A/ Word form. 1. Susan is very 2. In...
Câu hỏi :

Giúp mik với ạ ai nhanh mik cho 5 sao ạ

image

(No, thanks / Yes, please PART III: EXERCISES FOR WORD FO A/ Word form. 1. Susan is very 2. In Viet Nam, the Dan Bau is a 3. The 4. This film is very 5. My

Lời giải 1 :

Công thức thì QKĐ (V: to be)

(+) S + was/were + ... 

(-) S + was/were + not ... 

(?) Was/Were + S ... ? 

S số ít, I, he, she, it + was

S số nhiều, you, we ,they + were

Công thức thì QKĐ (V: thường)

(+) S + V2/ed 

(-) S + didn't + V1 

(?) Did + S+ V1?

DHNB: ago, last (year, month ...), yesterday, in + năm QK, ...

Công thức thì HTĐ (V: tobe)

(+) S + am/is/are ..

(-) S + am/is/are + not .. 

(?) Am/Is/Are + S + ... ? 

I + am

S số ít, he, she, it + is

S số nhiều, you ,we, they + are

Công thức thì HTĐ (V: thường)

S số ít, he, she, it 

(+) S + Vs/es

(-) S+ doesn't + V1 

(?) Does +S +V1?

S số nhiều, I, you, we, they

(+) S + V1 

(-) S+ don't + V1 

(?) Do + S+ V1? 

DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....

------------------------------------------------------------------

A)

1. creative 

S + be + ADJ

2. musical 

ADJ + N (instrument)

musical instrument: nhạc cụ

3. painting

The + N 

4. interesting

S + be + ADJ 

ADJ-ing: khi S là vật

ADJ-ed: khi S là người

5. homeless

ADJ + N (people)

6. organisation

no + N 

There is + no + N số ít 

7. collection

a + N số ít of N 

collections (n) bộ sưu tập

collector (n) người sưu tầm

8. interested 

be interested in + Vong / N : thích

9. famous 

S + be  + one of + the most + ADJ + N : so sánh nhất 

10. healthy

ADJ + N (food)

B)

1. cleaned

DHNB: ago (QKD)

2. take

DHNB: usually (HTD)

3. doesn't love

4. wasn't

DHNB: last summer (QKD)

5. enjoys / talking

enjoy + Ving: thích 

6. is

7. leaves

DHNB: every day (HTD)

8. Do / read 

DHNB: often (HTD)

9. Did / volunteer

DHNB: in 2020 (QKD)

10. played

DHNB: yesterday (QKD

`color{orange}{~LeAiFuRuiHuiBao~}`

Lời giải 2 :

1. creative
   be + adj
2. musical
   adj + N
3. painting
   the + N
4. interesting
   be + adj
5. homeless  
   adj + N
6. organisation
   no + N
7. collection
   adj + N
8. interested
   be + adj
   interested lúc nào cũng đi với in
9. famous
   adj + N
10. healthy
   adj + N
``
1. cleaned
   1 week ago = QKĐ
2. take
   usually = HTĐ
3. doesn't love
   Nói về sở thích = HTĐ
4. wasn't  
   Last summer = QKĐ
5. enjoys talking 
   Nói về sở thích = HTĐ
   enjoy + V-ing
6. is
   Miêu tả 1 vật + HTĐ
7. leaves
   everyday = HTĐ
8. Do...read
   often = HTĐ
9. Did...volunteer
   in 2020 = QKĐ
10. played
   yesterday = QKĐ 
`` 
- Hiện tại đơn: 
DHNB: every day/night/Monday/. . . , always, usually,. . .
(+) S + V/Vs/es
(-) S + don't/doesn't + V
(?) Do/Does + S + V
- Quá khứ đơn:
DHNB: in + mốc thời gian trong quá khứ, yesterday, last year, last month,...
(+) S + V2/ed
(-) S + didn't + V
(?) Did + S + V

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK