Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Mong giúp ạ mai em phải nộp 1. _______ are you? Im fine, thanks.* 1 điểm What How Who <
Câu hỏi :

Mong giúp ạ mai em phải nộp

1. _______ are you? Im fine, thanks.*

1 điểm

What

How

Who

2. There _______ a television in the living room.        *

1 điểm

A. am

B. is

C. are

3. _______ do you live? I live in Hue.              *

1 điểm

A. Where

B. What

C. Who

3. _______ people are there in your family? There are four.                *

1 điểm

A. Who

B. How

D. How many

4. My family lives _______ a house in the country.  *

1 điểm

A. in

B. at

C. on

5. Lam _________ lunch with his classmates right now.*

1 điểm

A. is having

B. has

C. have

_________ is your house? My house is in the country. *

1 điểm

A. What

B. When

C. Where

6. School _________ at 11.15 every day.  *

1 điểm

A. finish

B. finishes

C. is finishing

7. She has short hair and big brown _________.*

1 điểm

A. eyes

B. hand

C. cheek

8. Where is the dog? Its _________ the table and the chair.*

1 điểm

A. on

B. behind

C. between

9. _________two bathrooms in your house? Yes, there are.*

1 điểm

A. There is

B. Are there

C. Is there

10. My friend is a _________ person. He likes making new things.*

1 điểm

A. careful

B. friendly

C. creative

Lời giải 1 :

`1` B. How

`-` How + be + S: hỏi về tình trạng sức khoẻ, cảm xúc.

`2` B. is

`-` There is + a/an + N-số ít

`3` A. Where

`-` Where + do/does + S + live?: hỏi về nơi sinh sống

`4` D. How many

`-` How many + N-số nhiều + are there?

`5` A. in

`-` live in somewhere: sống ở đâu

`6` A. is having

`-` HTTD, dấu hiệu: right now.

`->` S + am/is/are + V-ing

`7` C. Where

`-` Where + be + S?: hỏi về vị trí của ai/cái gì

`8` B. finishes

`-` Chỉ lịch trình `->` dùng HTĐ

`->` S + V(-s/es)

`9` A. eyes

`-` Nếu dùng N số ít thì trước nó phải có a/an

`10` C. between

`-` between sb/sth and sb/sth: ở giữa

`11` B. Are there

`-` Are there + N-số nhiều?

`12` C. creative

`-` tobe + adj 

Lời giải 2 :

1.  How are you? Im fine, thanks

↔ Bạn khỏe không? Tôi khỏe, cảm ơn

→ Không chọn "what" với "who" vì khi viết vào thì nghĩa của câu hỏi không phù hợp với câu trả lời

2.  There is a television in the livingroom

↔ Có 1 cái ti vi trong phòng khách

→ Viết is vì sau nó là số ít đếm được

3. Where do you live? I live in Hue

↔ Bạn sống ở đâu? Tôi sống ở Huế

→ Không chọn "what" với "who" vì khi viết vào thì nghĩa của câu hỏi không phù hợp với câu trả lời

3. How many people are there in your family? There are four

↔ Có bao nhiêu người trong gia đình của bạn? Có 4

→ Chọn "how many" vì đây là câu hỏi về số lượng 

≡ How many + $N_{s}$ + are there + in + N 

4. My family lives in a house in the country

↔ Gia đình của tôi sống ở trong 1 ngôi nhà ở trong thành thị

→ Chọn "in" vì chỉ có trong 1 ngôi nhà

5. Lam is having lunch with his classmates right now

↔ Lam có bữa trưa với bạn của cô ấy bây giờ

→ Chọn "is having" vì có dấu hiệu nhận biết của câu thì HTTD và Lam là chủ ngữ ngôi 3 số ít

≡ S+tobe+V_ing+O

Where is your house? My house is in the country

↔ Nhà của bạn ở đâu? Nhà cảu tôi ở thành thị

→ Chọn "where" vì đây là câu hỏi địa điểm

6. School finishes at 11.15 every day.

↔ Trường học kết thúc lúc 11.15

→ Chọn finishes vì có dấu hiệu nhận biết của thì HTĐ và school là chủ ngữ ngôi 3 số ít

≡ S+V(s/es)+O 

7. She has short hair and big brown eyes

↔ Cô ấy có mái tóc ngắn và đôi mắt to màu nâu

→ Chọn "eyes" vì nếu chọn 2 từ kia thì ngĩa không được hợp lí

8. Where is the dog? Its between the table and the chair

↔ Con chó ở đâu? Nó ở giữa cái bàn và cái ghế

→ Chọn "between" vì có dấu hiệu nhận biết là "the table and the chair"

9. Are there two bathrooms in your house? Yes, there are

↔ Có 2 phòng tắm ở trong nhà của bạn có phải không? Phải

↔ Chọn "are there" vì nó là câu hỏi 

≡ Are there + số +N(s)+in+N?

10. My friend is a creative person. He likes making new things

↔ Bạn của tôi là 1 người sáng tạo. Anh ấy thích làm nhiều thứ mới mẻ

→ Chọn "creative" vì dựa vào vế sau

______________________________________________________________________

1. B              6. B

2. B               7. A

3. A               8. C

3. D               9. B

4. A               10. C

5. A / C

#$maivu$

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK