Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 III. Supply the correct form of the verbs in the brackets: 1. How .......... she (travel) ............ to work? -...
Câu hỏi :

cứu em với em cần gấp

image

III. Supply the correct form of the verbs in the brackets: 1. How .......... she (travel) ............ to work? - She (walk).......... to work. 2. Her moth

Lời giải 1 :

Thì Hiện Tại Tiếp Diễn:

(+) S + am / is / are + Ving + O

(-) S + am / is / are + not + Ving + O

(?)Am / Is / Are + S + Ving + O

Dấu hiệu: now, right now, at the moment,.......

Thì hiện tại đơn:

- Động từ thường

(+) S + V (es,s) + O

(-) S + doesn't / don't + V + O

(?) Do / Does + S + V + O

- Tobe:

(+) She / He / It + is

They / We / You + are

I + am

(-) She / He / It + isn't

They / We / You + aren't

I + am not

(?) She / He / It + Is

They / We / You + Are

I + Am

- Dấu hiệu: Always ; Usually ; Never;....

----------------------------------------------------

1. does - travel - walks

2. is - works

3. works

4. plays

5. like

6. has

7. study

8. goes

9. am reading

10. is ringing

11. does - do - looks

12. is sleeping

13. rains - raining

14. is cooking - cooks

15. doesn't want - cooks

16. Is - isn't

17. are

18. Is - is

19. are

20. is having

21. wears

22. is watching

23. are skipping

24. works - catches

25. is Tom doing - is sleeping

26. am having

Lời giải 2 :

Công thức thì HTĐ (V: tobe)

(+) S + am/is/are ..

(-) S + am/is/are + not .. 

(?) Am/Is/Are + S + ... ? 

I + am

S số ít, he, she, it + is

S số nhiều, you ,we, they + are

Công thức thì HTĐ (V: thường)

S số ít, he, she, it 

(+) S + Vs/es

(-) S+ doesn't + V1 

(?) Does +S +V1?

S số nhiều, I, you, we, they

(+) S + V1 

(-) S+ don't + V1 

(?) Do + S+ V1? 

DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....

Công thức thì HTTD 

(+) S + am/is/are + Ving 

(-) S + am/is/are + not + Ving 

(?) Am/Is/Are +S +Ving? 

DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....

-----------------------------------------------------------------

1. does / travel / walks

2. is / works

3. works

4. plays

5. like

6. has

7. are studying

DHNB: at present (HTTD)

8. goes

DHNB: every day (HTD)

9. am reading

DHNB: now (HTTD)

10. is ringing

DHNB: Listen! (HTTD)

11. is / doing / is looking

12. is sleeping

DHNB: Be quiet! (HTTD)

13. rains / isn't raining

DHNB: now (HTTD)

14. is cooking / cooks

DHNB: at present (HTTD) - always (HTD)

15. doesn't want / is cooking

16. Is / isn't

17. are

18. Is / is 

19. are

20. is having

DHNB: now (HTTD)

21. wears

22. is watching

DHNB: at the moment (HTTD)

23. are skipping

DHNB: Look! (HTTD)

24. works / catches

DHNB: every day (HTD)

25. is Tom doing / is sleeping

DHNB: now (HTTD)

26. am having

DHNB: Yummy! (HTTD)

`color{orange}{~LeAiFuRuiHuiBao~}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK