`1` He has never driven before.
`-` S + have/has + never + VpII + before.
`2` My has sat here for `6` hours.
`-` S + have/has + VpII + for + time.
`3` Before Nam went to work, he had prepared for breakfast.
`-` Before QKĐ, QKHT
`4` Mai stood on the chair so that she could get a better view.
`-` S + V + so that + S + V: ... để có thể ...
`5` When did she start doing DIY?
`-` When did + S + start + V-ing?
`6` Unless she learns English well, she won't find a good job.
`-` Câu điều kiện loại `1`: If/Unless + S + V(-s/es), S + will/modal verbs + V-inf
1. He has never driven before.
This / It is the first time + S+ has/have + V3/ed
= S + has/have + not/never + V3/ed + before
2. My has sat here for 6 hours.
S + has/have + V3/ed + for/since + time (thì HTHT)
3. Before Nam went to work, he had prepared for breakfast.
Before + QKĐ, QKHT
Hành động xảy ra trước chia QKHT
Hành động xảy ra sau chia QKĐ
4. Mai stood on the chair so that she wanted to get a better view.
Clause + so that / in order that + clause: mệnh đề chỉ mục đích
5. When did she do DIY?
How long + has/have + S+ V3/ed?
= When + did + S+ V1?
6. Unless she learns English well, she won't find a good job.
Unless (trừ khi) = If ... not
if 1 : If + HTĐ, S + will/can/shall + V1
`color{orange}{~LeAiFuRuiHuiBao~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!
Copyright © 2024 Giai BT SGK