Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 20. Whose bicycle is it? It's a. he b. her c. hers III. Put the verbs in brackets into the...
Câu hỏi :

Cứu với:))))))))))))

image

20. Whose bicycle is it? It's a. he b. her c. hers III. Put the verbs in brackets into the correct form. (2,5 mark) 1. Last summer I 2. My parents 3. I Ngo

Lời giải 1 :

1. visited (last summer = QKĐ)
2. were (xảy ra liên tiếp `->` cùng thì câu trên)
3. bought (xảy ra liên tiếp `->` cùng thì câu trên)
4. has (usually = HTĐ) 
5. Does he live (Trả lời và hỏi cùng thì `->` HTĐ)
6. did you do - did (last night = QKĐ)
7. loved (đã xảy ra và đã kết thúc trong quá khứ = QKĐ)
8. got - had (yesterday = QKĐ)
9. are talking (Keep silent! = HTHT)


``

1. some
  some: dùng trong câu khẳng định, lời mời
  any: thường được dùng trong câu phủ định, nghi vấn
2. Do
   Trả lời là "I don't" `->` phải hỏi "Do"
3. How much
  How much + N không đếm được
  How many + N đếm được
4. an
   an + (adj) + N (bắt đầu = nguyên âm)
5. playing
   like + V-ing: thích làm gì
6. to go
   Would you like + to-V: Bạn có muốn...
7. dictionaries
   They are + N số nhiều
8. reading
   giới từ + V-ing
9. aren't
  any: thường được dùng trong câu phủ định, nghi vấn
10. us
   help + O + to-V: giúp ai đó làm gì

Lời giải 2 :

Công thức thì QKĐ (V: to be)

(+) S + was/were + ... 

(-) S + was/were + not ... 

(?) Was/Were + S ... ? 

S số ít, I, he, she, it + was

S số nhiều, you, we ,they + were

Công thức thì QKĐ (V: thường)

(+) S + V2/ed 

(-) S + didn't + V1 

(?) Did + S+ V1?

DHNB: ago, last (year, month ...), yesterday, in + năm QK, ...

Công thức thì HTĐ (V: thường)

S số ít, he, she, it 

(+) S + Vs/es

(-) S+ doesn't + V1 

(?) Does +S +V1?

S số nhiều, I, you, we, they

(+) S + V1 

(-) S+ don't + V1 

(?) Do + S+ V1? 

DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....

Công thức thì HTTD 

(+) S + am/is/are + Ving 

(-) S + am/is/are + not + Ving 

(?) Am/Is/Are +S +Ving? 

DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....

-------------------------------------------------------------

III.

1. visited

DHNB: last summer (QKD)

2. were 

3. bought 

4. has 

DHNB: usually (HTD)

5. Does he live 

6. did you do / did 

DHNB: last night (QKD)

7. loved

8. got / had

DHNB: yesterday (QKD)

9. bought

DHNB: last year (QKD)

10. are talking

DHNB: Keep silent! (HTTD)

III.

1. some 

some dùng cho câu khẳng định / lời mời (Would you like)

2. Do 
Do + S + V1?

--> Yes, S  + do 

--> No, S + don't

3. How much 

How much + N không đếm được 

4. an 

a dùng khi đứng đầu là các phụ âm 

an dùng khi đứng đầu là các nguyên âm UEOAI

5. playing

like + Ving: thích 

6. to go 

would like + to V / N : muốn

7. dictionaries

They are +  N số nhiều 

8. reading 

be interested in + Ving: thích 

9. aren't 

có any : dùng cho câu phủ định / câu hỏi 

10. us

help + O + to V: giúp ai làm gì 

`color{orange}{~LeAiFuRuiHuiBao~}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 10

Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK