4. In Switzerland, guests musts arrive on time. → must
*must là động từ khuyết thiếu
5. Put some oils in the car. → oil
*oil là danh từ không đếm được nên không sdụng "s"
6. You must using a knife and a fork. → use
*sau model verb + v
7. The leaves floated on the waters. → water
*water là danh từ không đếm được nên không sdụng "s"
8. You not must put your elbows on the table. → must not
*thể phủ định: must not/ musn't
9. I mustn't get up early tomorrow. There are a lot of things I want to do. → must
* dịch nghĩa: Ngày mai tôi không được dậy sớm. Có rất nhiều điều tôi muốn làm.
-> theo nghĩa nên đổi thành must
10. You don't must eat noisily. → mustn't
*phủ định của model verb là mustn't
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!
Copyright © 2024 Giai BT SGK