mình gửi
Công thức thì HTHT
(+) S + has/have + V3/ed
(-) S + has/have + not + V3/ed
(?) Has/Have + S+ V3/ed?
Wh + has/have + S+ V3/ed?
S số ít, he, she, it + has
S số nhiều, you, I, we, they + have
DHNB: before, since + mốc thời gian, for + khoảng thời gian, yet, already, just,...
---------------------------------------------------------
2. have already finished
3. have they lived / have lived
4. has just washed
5. have discussed
6. has never been
7. have known
8. have learnt
9. have been
10. haven't stayed
11. has seen
12. has lent
13. has just passed
14. has studied
15. has already told
`color{orange}{~LeAiFuRuiHuiBao~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!
Copyright © 2024 Giai BT SGK