1. were you doing
2. Were you having
3. invited
4. tried
5. didn't know
6. were waiting
7. was speaking
8. finished
9. just looked
--------------------------------------------------------
Thì QKĐ :
-Động từ thường :
(+) S + Ved/V2 + O
(- ) S + didn't + Vinf + O
(? ) Did + S + Vinf + O ?
- Tobe :
(+) S + was/were + O
(- ) S + was/were + not + O
(? ) Was/were + S + O ?
Thì Quá Khứ Tiếp Diễn:
(+) S + was / were + Ving + O
(-) S + was / were + not + Ving + O
(?)Was / Were+ S + Ving + O
`1` were you doing `2` Were you having
Có at 2a.m this morning `->` thì QKTD
`3` invited
`-` Diễn tả việc đã xảy ra trong QK dùng QKD
`4` tried ( QKD)
`5` didn't know ( QKD )
`6` were waiting
`-` Diễn tả về việc đang xảy ra trong quá khứ dùng QKTD
`7` Was speaking ( QKTD)
`8` finished
`-` about half an hour ago `->` thì QKD
`9` just looked ( QKD )
`**` Thì QKD :
`(+)` S + Ved/V2 + O
`(-)` S + didn't + V + O
`(?)` Did + S + V + O ?
`**` Thì QKTD:
`(+)` S + was/were+ Ving + O
`(-)` S + was/were+not + Ving + O
`(?) `Was/were+ S + Ving + O?
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!
Copyright © 2024 Giai BT SGK